VCCI_Cung cấp thông tin phục vụ tổng kết thi hành Luật Điện lực (sửa đổi, bổ sung năm 2012, 2018)

Thứ Năm 10:16 17-06-2021

Kính gửi:  Cục Điều tiết điện lực – Bộ Công Thương,

Trả lời Công văn số 2223/BCT-ĐTĐL ngày 22/04/2021 của Bộ Công Thương về việc đề nghị cung cấp thông tin phục vụ tổng kết thi hành Luật Điện lực (sửa đổi, bổ sung năm 2012, 2018), Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) trân trọng cung cấp một số thông tin sau:

  1. Về công tác kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước về giá điện

Theo Quyết định 24/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế điều chỉnh giá bán lẻ điện bình quân, Bộ Công Thương là đơn vị chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính triển khai kế hoạch kiểm tra chi phí sản xuất kinh doanh điện hàng năm. Đoàn kiểm tra chi phí sản xuất kinh doanh điện hàng năm có sự tham gia giám sát của 13 đơn vị, tổ chức khác, trong đó có Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI). Kể từ năm 2018 đến năm 2020, VCCI đã liên tục cử thành viên tham gia Đoàn kiểm tra chi phí sản xuất kinh doanh điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam theo đề nghị của Bộ Công Thương.

Hoạt động kiểm tra giá điện được thực hiện thông qua hình thức làm việc trực tiếp với lãnh đạo và cán bộ của các đơn vị, tiến hành kiểm chọn mẫu hồ sơ tài chính liên quan đến chi phí của mỗi đơn vị. Việc thực hiện kiểm tra định kỳ với sự tham gia giám sát của các cơ quan như VCCI, Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam,… thể hiện sự cầu thị và minh bạch của ngành công thương trong công tác quản lý giá điện.

Tuy nhiên, hạn chế trong quá trình kiểm tra chi phí sản xuất kinh doanh điện là thời gian tiến hành kiểm tra tương đối ngắn (trung bình 1 đơn vị trong 1 ngày), trong khi khối lượng hồ sơ lại rất lớn, tương đối đa dạng về hình thức, chi phí và đặc thù chuyên môn ngành điện. Vì vậy, để có thể triển khai hiệu quả hơn hoạt động này, Cục Điều tiết điện lực cần cung cấp trước phương án kiểm tra, gửi tài liệu sớm cho các thành viên của đoàn kiểm tra, để các bên kịp thời nghiên cứu, phân công cán bộ đủ năng lực chuyên môn để tham gia đoàn giám sát.

  1. Chất lượng điện từ góc nhìn, đánh giá của doanh nghiệp

Hằng năm, VCCI tổ chức cuộc khảo sát Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI). PCI là khảo sát thường niên thực hiện với doanh nghiệp dân doanh trên toàn bộ 63 tỉnh, thành phố trên cả nước. Điều tra PCI nhằm đánh giá môi trường kinh doanh của chính quyền cấp tỉnh từ đánh giá của doanh nghiệp, trong đó có đánh giá về chất lượng điện. Khảo sát yêu cầu doanh nghiệp đánh giá về chất lượng dịch vụ cung cấp điện của tỉnh theo các mức: Rất tốt; Tốt; Tạm được; Hơi kém; Kém; Rất kém. Nhìn chung, tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá chất lượng điện là Tốt/ Rất tốt trong giai đoạn 2011 – 2020 có xu hướng tăng lên, từ 53,25% năm 2011 lên 70,20% năm 2020. Tuy nhiên, tỷ lệ này trong giai đoạn 2017 – 2020 có sự dao động, và giảm từ 74,04% năm 2017 xuống 70,20% năm 2020.

Bảng 1: Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá chất lượng điện ở mức Tốt/ Rất tốt trong giai đoạn 2011 – 2020

 

Nguồn: VCCI-USAID, Chỉ số cạnh tranh năng lực cấp tỉnh PCI

Xét riêng từng tỉnh, thành phố, theo kết quả Điều tra PCI 2020, các tỉnh/ thành phố được đánh giá có chất lượng điện cao nhất lần lượt là Đồng Tháp (84,75%); Ninh Thuận (82,69%); Lào Cai (80,39%); Ninh Bình và Bình Dương (đều 80%). Tỷ lệ chất lượng dịch vụ điện từng tỉnh/thành phố trong giai đoạn 2011 – 2020 được cung cấp chi tiết tại Phụ lục 1.

Trên đây là một số thông tin cung cấp ban đầu của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam cho quá trình tổng kết thi hành Luật Điện lực (sửa đổi, bổ sung năm 2012, 2018). Rất mong Quý Cơ quan nghiên cứu, tổng hợp.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan./.

 

PHỤ LỤC 1:

TỶ LỆ DOANH NGHIỆP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN Ở MỨC TỐT/RẤT TỐT CỦA TỪNG TỈNH/THÀNH PHỐ TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2020

Tỉnh/Thành phố

Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá chất lượng điện ở mức Tốt/ Rất tốt (%)

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Hà Nội

54.85

72.88

57.25

56.92

59.94

69.16

79.83

75.00

75.77

72.78

Hải Phòng

48.94

56.60

59.38

57.52

49.16

61.03

65.04

70.04

60.70

74.18

Đà Nẵng

70.17

78.14

84.73

78.52

77.82

89.18

86.70

87.11

80.88

79.55

TP.HCM

63.68

73.90

76.00

74.71

70.71

62.58

74.40

80.32

74.05

71.60

Cần Thơ

60.26

79.51

68.85

63.54

70.40

76.55

80.83

76.85

85.09

56.38

Thanh Hóa

35.96

75.27

61.03

61.15

50.72

58.40

68.42

61.31

57.43

51.69

Nghệ An

46.20

46.40

62.90

45.40

53.37

68.75

62.05

69.23

61.08

59.65

Hà Tĩnh

58.97

55.17

64.36

48.54

54.64

60.19

72.73

70.48

75.23

58.33

Quảng Bình

60.92

54.14

58.42

64.13

52.88

65.38

66.99

79.44

74.19

75.00

Quảng Trị

57.84

76.74

58.44

56.04

61.62

71.88

74.04

78.99

76.52

67.71

TT-Huế

53.64

63.57

77.04

65.15

70.25

75.21

83.81

73.77

83.94

70.00

Quảng Nam

49.37

55.65

61.54

57.14

71.92

73.48

75.91

80.95

71.62

72.97

Quảng Ngãi

62.50

58.42

69.23

71.88

68.75

72.34

76.67

74.42

73.81

71.90

Bình Định

60.49

71.65

75.86

67.96

73.45

71.93

82.55

78.87

72.79

77.78

Phú Yên

57.33

58.33

67.07

64.63

71.15

76.85

77.89

78.45

70.59

74.04

Khánh Hòa

65.96

64.66

68.49

71.56

65.00

75.56

70.19

70.69

77.31

63.76

Đồng Tháp

62.82

72.22

71.91

79.12

68.13

84.31

82.56

90.10

84.76

84.75

An Giang

53.75

79.61

63.46

71.43

72.82

66.02

78.13

86.41

87.50

77.23

Tiền Giang

70.22

69.40

72.04

70.13

53.57

69.31

77.57

77.97

76.69

71.31

Vĩnh Long

63.81

75.82

80.39

58.82

74.04

76.64

77.08

82.08

87.72

76.85

Bến Tre

40.00

73.73

78.03

54.90

68.47

74.29

74.49

78.70

78.57

75.63

Kiên Giang

41.38

55.14

70.37

60.71

73.20

74.16

77.14

76.67

77.57

67.74

Trà Vinh

47.44

69.06

68.54

60.00

73.20

58.95

74.71

70.87

73.64

68.63

Sóc Trăng

64.20

69.41

70.73

62.03

68.67

82.86

84.31

80.22

76.54

72.28

Bạc Liêu

65.00

69.00

69.23

61.86

63.11

69.41

68.32

62.50

68.97

75.00

Cà Mau

48.08

61.68

62.50

55.00

57.43

67.35

72.55

73.64

76.42

71.96

Bình Phước

60.47

65.22

67.59

69.41

66.35

65.71

69.00

65.98

72.41

67.01

Tây Ninh

55.70

54.74

54.81

71.60

71.43

61.39

80.95

78.50

78.05

67.72

Ninh Thuận

53.13

57.55

70.83

72.73

71.28

80.61

84.92

83.46

84.82

82.69

Long An

59.49

62.22

58.68

58.43

58.88

69.23

78.43

72.22

77.38

73.23

Quảng Ninh

38.96

48.57

69.17

51.11

61.26

61.00

67.57

67.52

75.76

68.63

Hậu Giang

50.65

57.83

78.38

53.33

64.52

74.76

89.02

71.05

80.00

70.30

BRVT

63.10

64.35

67.77

57.38

61.07

71.29

76.32

74.19

78.51

72.00

Bắc Ninh

53.25

64.89

75.38

51.82

59.86

64.49

62.28

65.12

73.98

53.90

Bình Dương

70.85

78.92

68.92

65.32

69.27

78.82

80.43

85.00

79.80

80.00

Bình Thuận

47.41

47.52

55.56

51.24

59.13

64.20

66.99

71.55

68.64

72.55

Đồng Nai

56.63

76.37

71.82

70.07

57.54

70.19

82.03

69.18

73.61

57.58

Hà Nam

31.65

51.85

62.20

43.14

47.12

57.39

61.72

66.92

66.94

65.18

Hải Dương

56.25

56.35

64.60

59.16

55.62

60.87

70.92

72.92

65.36

68.83

Hưng Yên

49.37

50.74

50.82

40.00

51.65

57.98

67.96

63.73

68.00

70.20

Nam Định

36.43

58.55

75.80

51.57

65.07

54.89

67.19

73.53

65.93

73.98

Ninh Bình

50.63

53.33

73.47

64.65

52.63

52.94

62.00

75.00

69.07

80.00

Thái Bình

67.42

52.08

72.57

54.63

56.20

65.14

61.76

67.83

71.72

67.54

Vĩnh Phúc

52.63

75.74

63.92

57.49

67.83

66.88

69.70

79.58

70.32

72.60

Bắc Kạn

46.05

47.06

61.80

55.00

64.71

65.85

67.82

75.00

77.92

63.64

Bắc Giang

35.00

46.67

48.98

49.04

49.28

62.24

59.00

73.91

72.57

64.35

Cao Bằng

32.50

33.77

68.48

60.22

56.70

66.35

69.23

63.79

60.68

66.67

Đắk Lắk

44.87

58.68

70.40

65.85

60.94

69.61

76.99

79.84

79.70

75.51

Đắk Nông

44.12

44.05

46.51

43.75

58.24

77.57

70.30

64.22

74.29

75.49

Điện Biên

48.57

48.28

56.58

58.42

58.82

68.52

62.75

73.45

78.76

67.42

Gia Lai

69.23

55.41

79.61

74.74

77.27

83.16

84.35

81.65

83.67

60.50

Hòa Bình

37.80

40.00

55.70

57.14

57.28

59.82

53.77

55.28

62.04

55.10

Kon Tum

67.53

67.37

66.67

59.83

72.34

76.52

77.27

84.16

79.46

77.17

Lai Châu

52.87

58.33

58.82

46.67

64.77

64.42

67.37

67.83

71.30

71.72

Lâm Đồng

32.93

52.59

63.23

64.54

67.27

62.39

81.02

78.91

78.62

65.52

Lạng Sơn

51.43

57.58

64.08

63.06

57.80

74.14

77.59

71.15

70.25

68.93

Lào Cai

72.15

75.56

70.45

74.16

76.67

78.43

75.00

85.05

80.00

80.39

Phú Thọ

45.63

35.44

66.43

44.00

54.39

56.70

59.43

58.06

76.12

68.07

Sơn La

56.96

71.60

69.41

67.06

69.52

75.00

82.88

77.24

81.25

65.98

Thái Nguyên

35.00

44.21

56.93

59.29

57.53

67.16

68.75

68.38

77.30

56.20

Tuyên Quang

40.51

65.26

35.29

52.94

56.84

67.57

65.17

64.41

67.21

67.59

Yên Bái

56.86

44.96

44.30

54.26

48.39

64.13

62.24

63.21

70.27

69.00

Hà Giang

48.75

62.07

60.23

51.72

51.65

71.11

64.71

73.63

67.86

63.64