Kiến nghị danh mục giấy phép kinh doanh bãi bỏ phân theo lĩnh vực
Phụ lục 4: Kiến nghị danh mục giấy phép kinh doanh bãi bỏ phân theo lĩnh vực
A. Danh mục Giấy phép bãi bỏ. 4
1. Ngành Bưu chính Viễn thông. 4
Xác nhận đăng ký đại lý dịch vụ chuyển phát thư. 4
Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cấp cho OSP viễn thông. 4
Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong Bưu chính cấp cho OSP bưu chính. 4
Bản tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông. 4
Giấy phép khắc dấu (giữ lại GCN đăng ký mẫu dấu)4
Xác nhận của cơ quan công an vào bản cam kết thực hiện đủ điều kiện ANTT.. 4
Phù hiệu “xe chạy tuyến cố định”, “chuyến xe chất lượng cao”. 5
Chấp thuận bổ sung xe vào tuyến; thay xe. 5
Phù hiệu “Xe hợp đồng”, “xe vận tải khách du lịch”. 5
Hội nghị hiệp thương khai thác tuyến. 5
Yêu cầu mỗi xe được đăng ký khai thác tối đa hai tuyến vận tải khách cố định. 5
8. Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội5
Yêu cầu ký quỹ đối với chi nhánh của doanh nghiệp giới thiệu việc làm.. 5
Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt5
Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế. 5
Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế ở nước ngoài5
Giấy phép XNK vàng tiêu chuẩn quốc tế. 6
Giấy phép hoạt động môi giới tiền tệ của các tổ chức tín dụng. 6
Văn bản chấp thuận cho tổ chức tín dụng được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán.6
Giấy phép sử dụng các dịch vụ và ứng dụng Internet của các tổ chức tín dụng.6
Văn bản chấp thuận thực hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho thuê tài chính.6
Giấy phép thu Nhân dân tệ tiền mặt6
Văn bản xác nhận việc đăng ký tài khoản của Ngân hàng nhà nước đối với nhà đầu tư nước ngoài6
13. Ngành Tài nguyên Môi trường. 6
Xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường. 6
Giấy phép kinh doanh thuốc lá cấp cho đối tượng bán buôn hoặc đại lý bán buôn. 7
Giấy phép kinh doanh bán lẻ thuốc lá. 7
Giấy phép nhập khẩu rượu dưới dạng nước cốt và phụ liệu để đóng chai tại Việt Nam.. 7
Giấy phép mở cửa hàng giới thiệu, bán hàng hoá của Lào tại Việt Nam.. 7
Chứng chỉ tư vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật7
Thẻ cộng tác viên của tổ chức trợ giúp pháp lý. 7
17. Ngành Văn hoá Thông tin. 7
Giấy phép hoạt động vũ trường đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp. 7
Giấy phép hoạt động karaoke đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp. 7
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc. 7
Đăng ký công bố tiêu chuẩn chất lượng mỹ phẩm.. 7
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực y tế, nông nghiệp và phát triển nông thôn. 7
Thẻ nhân viên đại lý hải quan. 7
Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức. 7
GCN hoạt động kiểm định xe cơ giới7
7. Ngành Khoa học công nghệ. 7
Quyết định công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo. 7
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại VN.. 7
Giấy phép mở văn phòng đại diện, phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân. 7
Giấy phép hoạt động đại lý bàn đổi ngoại tệ. 7
Giấy phép mang và chuyển ngoại tệ (đối với công dân VN)7
Giấy phép sản xuất vàng miếng. 7
Giấy phép xuất khẩu vàng của doanh nghiệp khai thác vàng. 7
Giấy phép XNK vàng nguyên liệu, vàng miếng. 7
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. 7
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hoá lỏng. 7
17. Ngành Văn hoá Thông tin. 7
Giấy phép kinh doanh bán và cho thuê băng đĩa. 7
Văn bản xác nhận đáp ứng điều kiện kỹ thuật, nghiệp vụ (để cung cấp trò chơi trực tuyến)7
QĐ cho phép tổ chức thi hoa hậu. 7
1. Ngành B ư u chính Vi ễ n thông
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
1
|
Xác nhận đăng ký đại lý dịch vụ chuyển phát thư |
TT 01/2005/TT-BBCVT |
Bãi bỏ |
- Không đủ cơ sở pháp lý (PL bưu chính viễn thông không quy định) |
2
|
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trong mạng dùng riêng (ví dụ, cấp cho bộ đàm gắn trên xe taxi) |
Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông
NĐ 24/2004/NĐ-CP ngày
NĐ 142/2004/NĐ-CP
QĐ 22/2005/QĐ-BTC |
Bãi bỏ |
|
3
|
Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cấp cho OSP viễn thông |
Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày
TT 04/2006/TT-BBCVT |
Bãi bỏ |
- Không có cơ sở pháp lý vì NĐ không quy định phải có giấy phép |
4
|
Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong Bưu chính cấp cho OSP bưu chính |
Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày
TT 04/2006/TT-BBCVT |
Bãi bỏ |
- Khồng có cơ sở pháp lý NĐ không quy định
|
5
|
Bản tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông |
QĐ 33/2006/QĐ-BBCVT
QĐ 34/2006/QĐ-BBCVT |
Bãi bỏ |
- Không đủ cơ sở pháp lý |
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
6
|
Giấy phép khắc dấu (giữ lại GCN đăng ký mẫu dấu) |
Nghị định 58/2001/NĐ-CP
Thông tư liên tịch 07/2002/TT-LT của Bộ Công an và Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ |
Bãi bỏ
|
Chỉ giữ lại giấy GCN đăng ký mẫu dấu (doanh nghiệp được quyền khắc dấu sau khi có GCN ĐKKD; đăng ký mẫu dấu trước khi sử dụng).
|
7
|
Xác nhận của cơ quan công an vào bản cam kết thực hiện đủ điều kiện ANTT |
NĐ 08/2001/NĐ-CP
TT 02/2001/TT-BCA |
Bãi bỏ |
+ TT quy định giống như một hồ sơ xin phép; qđ thêm nhiều hồ sơ, giấy tờ phải nộp và việc cam kết chỉ có hiệu lực khi cơ quan CA ký xác nhận vào bản cam kết.
+ Bãi bỏ việc xác nhận; yêu cầu thực hiện đúng như quy định tại Nghị định |
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
8
|
Chứng chỉ tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ (cấp cho nhân viên phục vụ trên xe tuyến cố định, hợp đồng, lái xe taxi) |
NĐ 110/2006/NĐ-CP – Đ6(4); Đ.8(6) |
Bãi bỏ |
|
|
9
|
Phù hiệu “xe chạy tuyến cố định”, “chuyến xe chất lượng cao” |
NĐ 110/2006/NĐ-CP – Đ. 6(2)
QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.8+9 |
Bãi bỏ |
|
|
10
|
Chấp thuận bổ sung xe vào tuyến; thay xe |
QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.9 |
Bãi bỏ |
|
|
11
|
Phù hiệu “Xe hợp đồng”, “xe vận tải khách du lịch” |
NĐ 110/2006/NĐ-CP – Đ.9(4); Đ.10(4)
QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.13 |
Bãi bỏ |
|
|
12
|
Hội nghị hiệp thương khai thác tuyến |
QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.10 |
Bãi bỏ |
|
|
13
|
Yêu cầu mỗi xe được đăng ký khai thác tối đa hai tuyến vận tải khách cố định |
QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – K6. Đ. 9 |
Bãi bỏ |
|
|
8. Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội [1]
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
14
|
Yêu cầu ký quỹ đối với chi nhánh của doanh nghiệp giới thiệu việc làm |
|
Bãi bỏ |
|
|
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
15
|
Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt |
Pháp lệnh ngoại hối
NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày
TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày |
Bãi bỏ
|
+ Gộp vào GP kinh doanh cụ thể như một quyền kinh doanh |
|
16
|
Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế |
NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày
TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày |
Bãi bỏ |
+ Không còn cơ sở pháp lý |
|
17
|
Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế ở nước ngoài |
NĐ 63/1998/NĐ-CP
TT 01/1999/TT-NHNN7 |
Bãi bỏ |
+ Không còn cơ sở pháp lý; không hợp lý |
|
18
|
Giấy phép XNK vàng tiêu chuẩn quốc tế |
Pháp lệnh ngoại hối 2005
NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày
TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày |
Bãi bỏ |
+ Thay bằng Giấy phép XNK vàng
|
|
19
|
Giấy phép hoạt động môi giới tiền tệ của các tổ chức tín dụng |
QĐ351/2004/QĐ-NHNN ngày |
Bãi bỏ |
+ Thiếu cơ sở pháp lý
|
|
20
|
Văn bản chấp thuận cho tổ chức tín dụng được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán. |
QĐ 1069/2004/QĐ-NHNN ngày |
Bãi bỏ |
+ Thiếu cơ sở pháp lý
|
|
21
|
Giấy phép sử dụng các dịch vụ và ứng dụng Internet của các tổ chức tín dụng. |
NĐ 55/2001/NĐ-CP
TT 09/2003/TT-NHNN |
Bãi bỏ |
|
|
22
|
Văn bản chấp thuận thực hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho thuê tài chính. |
Luật các tổ chức tín dụng
NĐ 65/2005/NĐ-CP
QĐ 731/2004/QĐ-NHNN ngày |
Bãi bỏ |
|
|
23
|
Giấy phép thu Nhân dân tệ tiền mặt |
QĐ 689/2004/QĐ-NHNN ngày |
Bãi bỏ |
|
|
24
|
Văn bản xác nhận việc đăng ký tài khoản của Ngân hàng nhà nước đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Luật khuyến khích đầu tư trong nước
QĐ 36/2003/QĐ-TTg
QĐ 73/2003/QD-BTC
TT 03/2004/TT-NHNN ngày |
Bãi bỏ |
|
|
13. Ngành Tài nguyên Môi trường
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
25
|
Xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường |
|
Bãi bỏ |
|
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
|
26
|
Giấy phép kinh doanh rượu
|
NĐ 12/2006/NĐ-CP.
NĐ 59/2006/NĐ-CP |
Bãi bỏ |
+ Điều kiện và hồ sơ cấp phép thể hiện sự không cần thiết |
||
27
|
Giấy phép kinh doanh thuốc lá cấp cho đối tượng bán buôn hoặc đại lý bán buôn |
Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày
Nghị định 76/2001/NĐ-CP ngày
Thông tư 30/1999/TT-BTM của Bộ thương mại ngày |
Bãi bỏ |
+ Điều kiện cấp phép thể hiện sự không cần thiết
+ Việc hạn chế sản xuất, tiêu thụ thuốc lá có thể dùng các biện pháp khác; nếu cần thiết quy định cụ thể điều kiện kinh doanh thuốc lá, như không bán thuốc cho người dưới 18 tuổi, .... và tăng cường biện pháp giám sát |
||
28
|
Giấy phép kinh doanh bán lẻ thuốc lá |
NĐ 59/2006/NĐ-CP
NĐ 76/2001/NĐ-CP
TT 30/1999/TT-BTM |
Bãi bỏ |
+ Điều kiện và hồ sơ thể hiện sự không cần thiết. |
||
29
|
Giấy phép nhập khẩu rượu dưới dạng nước cốt và phụ liệu để đóng chai tại Việt
|
NĐ 59/2006/NĐ-CP
TT 12/1999/TT-BTM |
Bãi bỏ |
+ Gộp với giấy phép nhập khẩu rượu nói chung; |
||
30
|
Giấy phép mở cửa hàng giới thiệu, bán hàng hoá của Lào tại Việt
|
QĐ 1428/2002/QĐ-BTM ngày |
Bãi bỏ |
+ Không có cơ sở pháp lý |
||
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
|||
31
|
Chứng chỉ tư vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Nghị định 65/2003/NĐ-CP ngày
TT 01/2004/TT-BTP ngày |
Bãi bỏ
|
Chỉ nên quy định điều kiện để trở thành tư vấn viên pháp luật. Chỉ chỉ hay thẻ sẽ do Trung tâm cấp nếu cần |
||||
32
|
Thẻ cộng tác viên của tổ chức trợ giúp pháp lý
|
QĐ 358/2003/QĐ- BTP ngày |
Bãi bỏ
|
+ Không có cơ sở luật hoặc NĐ
+ KHông hợp lý, hiệu quả |
||||
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
||
33
|
Giấy phép hoạt động vũ trường đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp |
NĐ 11/2006/NĐ-CP
TT 69/2006/TT-BVHTT |
Bãi bỏ
|
|
|||
34
|
Giấy phép hoạt động karaoke đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp |
NĐ 11/2006/NĐ-CP
TT 69/2006/TT-BVHTT |
Bãi bỏ
|
|
|||
35
|
Giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan, tổ chức kinh doanh việc lắp đặt, sửa chữa thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
|
QĐ 18/2002/QĐ-BVHTT ngày 29/07/2002
Quyết định 79/2002/QĐ-TTg ngày 18/06/2002 |
Bãi bỏ |
- Không cần thiết |
|||
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
||
36
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
QĐ 2557/2002/QĐ-BYT |
Bãi bỏ |
+ Cơ sở pháp lý không phù hợp |
||
37
|
Thẻ người giới thiệu thuốc |
QĐ 2557/2002/QĐ-BYT |
Bãi bỏ |
+ Thiếu cơ sở pháp lý
+ Xem xét và điều chỉnh lại tiêu chí cấp phép cho phù hợp thực tế |
||
38
|
Đăng ký công bố tiêu chuẩn chất lượng mỹ phẩm |
QĐ 35/2006/QĐ-BYT |
Bãi bỏ |
+ Thiếu cơ sở pháp lý
+ Thay thế bằng thông báo |
||
39
|
Hạn chế hiệu lực của Chứng chỉ hành nghề dược, khám chữa bệnh tư nhân và hành nghê y dược học cổ truyền tư nhân, trong phạm vi địa phương (đối với Chứng chỉ do GĐ Sở y tế cấp) |
NĐ 79/2006/NĐ-CP |
Bãi bỏ |
+ Luật dược không quy định hạn chế này |
||
40
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực y tế, nông nghiệp và phát triển nông thôn |
TTLT 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT
TTLT 96/2004/TTLT-BVHTT-BNNPTNT |
Bãi bỏ |
+ Thực hiện đúng như quy định tại NĐ 24/2003/NĐ-CP |
||
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi, bổ sung |
41
|
Thẻ nhân viên đại lý hải quan |
Luật hải quan
NĐ 79/2005/NĐ-CP
TT 73/2005/TT-BTC
CV 2609/2006/TCHQ-GSQL |
Bãi bỏ |
+ Không có cơ sở pháp lý (Luật HQ không qđ về vđ này)
+ Do doanh nghiệp cấp. |
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
42
|
Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức |
NĐ 125/2003/NĐ-CP ngày
TT 10/2004/TT-BGTVT ngày
TT 125/2004/TT-BTC |
Bãi bỏ |
+
+ Qđ rõ, cụ thể điều kiện kinh doanh (một số điều kiện cấp phép như qđ hiện hành là không phù hợp)
|
|
43
|
GCN hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Luật GT đường bộ 2001
QĐ 45/2005/QĐ-BGTVT |
Bãi bỏ |
+ Vì không đủ cơ sở pháp lý
+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh không cần giấy phép |
|
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
44
|
Quyết định công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo
|
Pháp lệnh Đo lường ngày
NĐ 06/2002/NĐ-CP ngày
QĐ 20/2006/QĐ-BKHCN |
Bãi bỏ |
+ PL không quy định
+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh không cần giấy phép |
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|
45
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại VN |
Luật tổ chức tín dụng
NĐ 22/2006/NĐ-CP
TT 08/2000/TT-NHNN5 |
Bãi bỏ |
+ Thay bằng thông báo trước khi hoạt động đến chi nhánh NHNN Việt nam tại địa phương đó, kèm theo hồ sơ cần thiết |
|
46
|
Giấy phép mở văn phòng đại diện, phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân |
Luật Ngân hàng nhà nước Việt
Luật Các tổ chức tín dụng;
Luật Hợp tác xã;
NĐ 48/2001/NĐ-CP ngày
NĐ 69/2005/NĐ-CP
TT 09/2001/TT-NHNN ngày
TT 08/2005/TT-NHNN
QĐ 24/2006/QĐ-NHNN |
Bãi bỏ |
+ Chuyển thành chế độ thông báo
+ Chỉ duy trì giấy phép mở chi nhánh và sở giao dịch;
+ Bỏ yêu cầu, hồ sơ không phù hợp
+ Bổ sung qđ còn thiếu |
|
47
|
Giấy phép hoạt động đại lý bàn đổi ngoại tệ
|
Pháp lệnh ngoại hối
NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày
TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày
QĐ 1216/2003/QĐ-NHNN ngày |
Bãi bỏ |
+ Thay bằng chế độ thông báo hợp đồng đại lý đó với NHNN;
+ Đơn giản hóa thủ tục đăng ký: chỉ gồm đơn và hợp đồng |
|
48
|
Giấy phép bàn đổi ngoại tệ |
Pháp lệnh ngoại hối
NĐ 63/1998/NĐ-CP
TT 01/1999/TT-NHNNN
QĐ 1216/2003/QĐ-NHNN |
Bãi bỏ |
+ Thay bằng chế độ thông báo |
|
49
|
Giấy phép mang và chuyển ngoại tệ (đối với công dân VN) |
Pháp lệnh ngoại hối
NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày
TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày
QĐ 1437/2001/QĐ-NHNN ngày |
Bãi bỏ |
+ Chuyển thành chế độ thông báo |
|
50
|
Giấy phép sản xuất vàng miếng |
NĐ 174/1999/NĐ-CP ngày
NĐ 64/2003/NĐ-CP ngày
TT 10/2003/TT-NHNN ngày
QĐ 1703/2004/QĐ-NHNN |
Bãi bỏ |
+ Chuyển thành chế độ thông báo hoặc chuyển thành điều kiện kinh doanh không cần phép;
+ Đồng thời, qđ rõ, cụ thể và hợp lý các điều kiện kinh doanh |
|
51
|
Giấy phép xuất khẩu vàng của doanh nghiệp khai thác vàng |
Luật NHNN
NĐ 174/1999/NĐ-CP
NĐ 64/2003/NĐ-CP
TT 10/2003/TT-NHNN
QĐ 1703/2004/QĐ-NHNN |
Bãi bỏ |
+ Chuyển thành chế độ thông báo hoăặc báo cáo hơn là cấp phép |
|
52
|
Giấy phép XNK vàng nguyên liệu, vàng miếng |
Luật NHNN
NĐ 174/1999/NĐ-CP
NĐ 64/2003/NĐ-CP
TT 10/2003/TT-NHNN
QĐ 1703/2004/QĐ-NHNN |
Bãi bỏ |
+ Chuyển thành chế độ thông báo hoặc báo cáo |
|
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|||
53
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
NĐ 59/2006/NĐ-CP ngày
Thông tư 14/1999/TT-BTM ngày
QĐ 187/2003/QĐ-TTg ngày |
Bãi bỏ |
+ Về bản chất, giấy này là giấy chứng nhận có đủ các GCN
+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh;
+ Tăng cường công tác kiểm tra giám sát các trạm bán xăng
|
|||
54
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hoá lỏng [2] |
Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày
Thông tư 15/1999/TT-BTM ngày |
Bãi bỏ |
+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh; điều kiện kinh doanh phải khả thi và phù hợp với thực tế
+ Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát |
|||
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Kiến nghị |
Phương hướng sửa đổi/bổ sung |
|||
55
|
Giấy phép kinh doanh bán và cho thuê băng đĩa |
NĐ 11/2006/2006/NĐ-CP – Đ.8 |
Bãi bỏ |
+ Thay bằng việc thông báo với Sở VHTT trước khi hoạt động
+ Qđ chỉ được kinh doanh băng đĩa được phép lưu hành; tăng cường kiểm tra, giám sát |
|||
56
|
Giấy tiếp nhận biểu diễn |
QĐ 47/2004/QĐ-BVHTT |
Bãi bỏ |
+ Thay bằng thông báo cho Sở VHTT nơi dự định đến biểu diễn trước một thời hạn nhất định |
|||
57
|
Giấy phép tổ chức lễ hội |
NĐ 11/2006/NĐ-CP – Đ 23-28 |
Bãi bỏ |
+ Điều kiện cấp phép thể hiện sự không cần thiết
+ Thay bằng chế độ thông báo trước một thời hạn nhất định (chế độ cấp phép tự động) |
|||
58
|
Văn bản xác nhận đáp ứng điều kiện kỹ thuật, nghiệp vụ (để cung cấp trò chơi trực tuyến) |
TT 60/2006/TTLT-BVHTT-BCA |
Bãi bỏ |
+ Thiếu căn cứ pháp lý
+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh ; qđ rõ hơn các điều kiện kinh doanh ; bãi bỏ điều kiện không cần thiết |
|||
59
|
QĐ cho phép tổ chức thi hoa hậu |
QĐ 37/2006/QĐ-BVHTT |
Bãi bỏ |
+ Thiếu cơ sở pháp lý
+ Chuyển thành điều kiện và chế độ thông báo |
|||
(Click vào đây để download toàn văn dạng .DOC)