CÁC PHÁP LỆNH ĐƯỢC ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI THÔNG QUA TRONG NHIỆM KỲ QUỐC HỘI KHOÁ XI
SỐ VĂN BẢN |
CÁC PHÁP LỆNH |
NGÀY |
01/2002/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh sửa đổi điều 22 và điều 23 của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sĩ và gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng |
04-10-2002 |
02/2002/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh thẩm phán và hội thẩm Toà án nhân dân |
04-10-2002 |
03/2002/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân |
04-10-2002 |
04/2002/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh tổ chức Toà án quân sự |
04-11-2002 |
05/2002/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh tổ chức Viện kiểm sát quân sự |
04-11-2002 |
06/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh dân số |
12-01-2003 |
07/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân |
25-02-2003 |
08/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh trọng tài thương mại |
25-02-2003 |
09/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh động viên công nghiệp |
25-02-2003 |
10/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh phòng, chống mại dâm |
17-3-2003 |
11/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức |
29-4-2003 |
12/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm |
26-7-2003 |
13/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh thi hành án dân sự |
14-01-2004 |
14/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
24-3-2004 |
15/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh giống cây trồng |
24-3-2004 |
16/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh giống vật nuôi |
24-3-2004 |
17/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh dự trữ quốc gia |
29-4-2004 |
18/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh thú y |
29-4-2004 |
19/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh dân quân, tự vệ |
29-4-2004 |
20/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh chống bán phá giá hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
29-4-2004 |
21/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
18-6-2004 |
22/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
20-8-2004 |
23/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự |
20-8-2004 |
24/2004/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh giám định tư pháp |
29-9-2004 |
25/2005/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh cảnh vệ |
02-4-2005 |
26/2005/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
29-6-2005 |
27/2005/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh cựu chiến binh |
07-10-2005 |
28/2005/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh ngoại hối |
13-12-2005 |
29/2005/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án hành chính |
05-4-2006 |
30/2006/Pl-UBTVQH11 |
Pháp lệnh sửa đổi Điều 9 của Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự |
15-12-2006 |
31/2006/P-UBTVQH11 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
3 - 2007 |