Dự thảo Thông tư Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
Ngày đăng: 09:52 01-04-2013 | 1936 lượt xem
Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo
Bộ Công Thương
Trạng thái
Đã xong
Đối tượng chịu tác động
N/A,
Phạm vi điều chỉnh
Tóm lược dự thảo
THÔNG TƯ
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số …../2013/NĐ-CP ngày ….. tháng ……năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;
Bộ Công Thương ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực như sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
2. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia các lĩnh vực hoạt động điện lực sau:
a) Tư vấn chuyên ngành điện lực bao gồm:
- Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực quốc gia, quy hoạch phát triển điện lực các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy hoạch bậc thang thuỷ điện các dòng sông;
- Tư vấn đầu tư xây dựng nhà máy điện, tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp;
- Tư vấn giám sát thi công các công trình nhà máy điện, tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp.
b) Phát điện;
c) Truyền tải điện;
d) Phân phối điện;
đ) Bán buôn điện;
e) Bán lẻ điện;
g) Xuất, nhập khẩu điện.
Điều 2. Trường hợp miễn trừ giấy phép hoạt động điện lực
1. Phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác.
2. Phát điện có công suất lắp đặt dưới 50kW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác.
3. Kinh doanh điện tại vùng nông thôn, miền núi, hải đảo mua điện từ lưới điện phân phối với tổng công suất máy biến áp nhỏ hơn 50 kVA để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn, miền núi, hải đảo.
4. Điều độ hệ thống điện quốc gia và điều hành giao dịch thị trường điện lực.
Điều 3. Nguyên tắc cấp giấy phép hoạt động điện lực
1. Giấy phép hoạt động điện lực được cấp cho tổ chức, cá nhân để thực hiện một hoặc nhiều lĩnh vực hoạt động điện lực sau: [TQH1]Truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện, xuất nhập khẩu điện và tư vấn chuyên ngành điện lực.
2. Giấy phép hoạt động phát điện được cấp cho tổ chức để thực hiện hoạt động phát điện đối với từng dự án nhà máy điện.
Điều 4. Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp có thời hạn khác nhau cho các lĩnh vực hoạt động điện lực căn cứ vào phạm vi hoạt động, loại công trình điện, thời hạn đăng ký, năng lực, trình độ chuyên môn của đơn vị hoạt động điện lực nhưng không vượt quá thời hạn được quy định ở Bảng sau:
TT |
Lĩnh vực hoạt động điện lực |
Thời hạn của giấy phép |
1. |
Tư vấn chuyên ngành điện lực |
|
a) |
Tư vấn quy hoạch. |
10 năm |
b) |
Tư vấn đầu tư xây dựng điện: |
|
- Tư vấn đầu tư xây dựng các nhà máy điện. |
10 năm | |
- Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp theo các cấp điện áp: |
||
+ Trên 35kV. |
10 năm | |
+ Đến 35kV. |
05 năm | |
c) |
Tư vấn giám sát thi công các công trình điện: |
|
- Nhà máy điện. |
10 năm | |
- Đường dây và trạm biến áp theo các cấp điện áp: |
||
+ Trên 35kV. |
10 năm | |
+ Đến 35kV. |
05 năm | |
2. |
Phát điện: |
|
a) |
Các nhà máy nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh theo danh mục được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
30 năm |
b) |
Các nhà máy điện không nằm trong danh mục các nhà máy nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
20 năm |
3. |
Truyền tải điện: |
|
a) |
Hoạt động truyền tải điện cấp điện áp 500kV. |
30 năm |
b) |
Hoạt động truyền tải điện đến cấp điện áp 220kV. |
20 năm |
c) |
Hoạt động truyền tải điện đến cấp điện áp 110kV. |
15 năm |
4. |
Phân phối điện: |
|
a) |
Hoạt động phân phối trên địa bàn nhiều tỉnh/thành phố. |
20 năm |
b) |
Hoạt động phân phối điện trên địa bàn tỉnh/thành phố |
10 năm |
5. |
Bán buôn, bán lẻ điện. |
10 năm |
6. |
Xuất, nhập khẩu điện: |
|
a) |
Xuất, nhập khẩu điện với cấp điện áp trên 35kV. |
15 năm |
b) |
Xuất, nhập khẩu điện với cấp điện áp đến 35kV. |
10 năm |
[TQH1]Phat dien
Lĩnh vực liên quan
Thông tin tài liệu
Số lượng file 2
Cơ quan soạn thảo Bộ Công Thương
Loại tài liệu Thông tư
Đăng nhập để theo dõi dự thảo
Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )
Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com
Bạn vui lòng đăng nhập để gửi ý kiến của mình
Đăng nhậpNếu chưa có tài khoản VIBonline vui lòng đăng ký tại đây.