Kiến nghị danh mục giấy phép kinh doanh bãi bỏ phân theo lĩnh vực

Thứ Ba 09:07 30-01-2007

Phụ lục 4: Kiến nghị danh mục giấy phép kinh doanh bãi bỏ phân theo lĩnh vực

 

 

A. Danh mục Giấy phép bãi bỏ. 4

1.  Ngành Bưu chính Viễn thông. 4

Xác nhận đăng ký đại lý dịch vụ chuyển phát thư. 4

Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trong mạng dùng  riêng (ví dụ, cấp cho bộ đàm gắn trên xe taxi)4

Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cấp cho OSP viễn thông. 4

Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong Bưu chính cấp cho OSP bưu chính. 4

Bản tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông. 4

2. Ngành Công an. 4

Giấy phép khắc dấu (giữ lại GCN đăng ký mẫu dấu)4

Xác nhận của cơ quan công an vào bản cam kết thực hiện đủ điều kiện ANTT.. 4

5. Ngành Giao thông vận tải 5

Chứng chỉ tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ (cấp cho nhân viên phục vụ trên xe tuyến cố định, hợp đồng, lái xe taxi)5

Phù hiệu “xe chạy tuyến cố định”, “chuyến xe chất lượng cao”. 5

Chấp thuận bổ sung xe vào tuyến; thay xe. 5

Phù hiệu “Xe hợp đồng”, “xe vận tải khách du lịch”. 5

Hội nghị hiệp thương khai thác tuyến. 5

Yêu cầu mỗi xe được đăng ký khai thác tối đa hai tuyến vận tải khách cố định. 5

8. Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội5

Yêu cầu ký quỹ đối với chi nhánh của doanh nghiệp giới thiệu việc làm.. 5

9. Ngành Ngân hàng. 5

Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt5

Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế. 5

Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế ở nước ngoài5

Giấy phép XNK vàng tiêu chuẩn quốc tế. 6

Giấy phép hoạt động môi giới tiền tệ của các tổ chức tín dụng. 6

Văn bản chấp thuận cho tổ chức tín dụng được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán.6

Giấy phép sử dụng các dịch vụ và ứng dụng Internet của các tổ chức tín dụng.6

Văn bản chấp thuận thực hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho thuê tài chính.6

Giấy phép thu Nhân dân tệ tiền mặt6

Văn bản xác nhận việc đăng ký tài khoản của Ngân hàng nhà nước đối với nhà đầu tư nước ngoài6

13. Ngành Tài nguyên Môi trường. 6

Xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường. 6

15. Ngành Thương mại6

Giấy phép kinh doanh rượu. 6

Giấy phép kinh doanh thuốc lá cấp cho đối tượng bán buôn hoặc đại lý bán buôn. 7

Giấy phép kinh doanh bán lẻ thuốc lá. 7

Giấy phép nhập khẩu rượu dưới dạng nước cốt và phụ liệu để đóng chai tại Việt Nam.. 7

Giấy phép mở cửa hàng giới thiệu, bán hàng hoá của Lào tại Việt Nam.. 7

16. Ngành Tư pháp. 7

Chứng chỉ tư vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật7

Thẻ cộng tác viên của tổ chức trợ giúp pháp lý. 7

17. Ngành Văn hoá Thông tin. 7

Giấy phép hoạt động vũ trường đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp. 7

Giấy phép hoạt động karaoke đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp. 7

Giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan, tổ chức kinh doanh việc lắp đặt, sửa chữa thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO). 7

19. Ngành Y tế. 7

Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc. 7

Thẻ người giới thiệu thuốc. 7

Đăng ký công bố tiêu chuẩn chất lượng mỹ phẩm.. 7

Hạn chế hiệu lực của Chứng chỉ hành nghề dược, khám chữa bệnh tư nhân và hành nghê y dược học cổ truyền tư nhân, trong phạm vi địa phương (đối với Chứng chỉ do GĐ Sở y tế cấp)7

Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực y tế, nông nghiệp và phát triển nông thôn. 7

20. Ngành Hải quan. 7

Thẻ nhân viên đại lý hải quan. 7

B. Danh mục Giấy phép bãi bỏ và thay thế bằng thông báo hoặc điều kiện kinh doanh không cần giấy phép. 7

5. Ngành Giao thông vận tải 7

Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức. 7

GCN hoạt động kiểm định xe cơ giới7

7. Ngành Khoa học công nghệ. 7

Quyết định công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo. 7

9. Ngành Ngân hàng. 7

Giấy đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại VN.. 7

Giấy phép mở văn phòng đại diện, phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân. 7

Giấy phép hoạt động đại lý bàn đổi ngoại tệ. 7

Giấy phép bàn đổi ngoại tệ. 7

Giấy phép mang và chuyển ngoại tệ (đối với công dân VN)7

Giấy phép sản xuất vàng miếng. 7

Giấy phép xuất khẩu vàng của doanh nghiệp khai thác vàng. 7

Giấy phép XNK vàng nguyên liệu, vàng miếng. 7

15. Ngành Thương mại7

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. 7

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hoá lỏng. 7

17. Ngành Văn hoá Thông tin. 7

Giấy phép kinh doanh bán và cho thuê băng đĩa. 7

Giấy tiếp nhận biểu diễn. 7

Giấy phép tổ chức lễ hội7

Văn bản xác nhận đáp ứng điều kiện kỹ thuật, nghiệp vụ (để cung cấp trò chơi trực tuyến)7

QĐ cho phép tổ chức thi hoa hậu. 7


A. Danh mục Giấy phép bãi bỏ

1.  Ngành B ư u chính Vi n thông

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

1        

Xác nhận đăng ký đại lý dịch vụ chuyển phát thư

TT 01/2005/TT-BBCVT

Bãi bỏ

- Không đủ cơ sở pháp lý (PL bưu chính viễn thông không quy định)

2        

Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trong mạng dùng  riêng (ví dụ, cấp cho bộ đàm gắn trên xe taxi)

Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông

NĐ 24/2004/NĐ-CP ngày 14-01-2004

NĐ 142/2004/NĐ-CP

QĐ 22/2005/QĐ-BTC

Bãi bỏ

 

3        

Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cấp cho OSP viễn thông

Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày 28/03/2001 TT 04/2001/TT-TCBĐ

TT 04/2006/TT-BBCVT

Bãi bỏ

- Không có cơ sở pháp lý vì NĐ không quy định phải có giấy phép

4        

Giấy phép cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong Bưu chính cấp cho OSP bưu chính

Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày 28/03/2001 TT 04/2001/TT-TCBĐ

TT 04/2006/TT-BBCVT

Bãi bỏ

- Khồng có cơ sở pháp lý  NĐ không quy định

 

5        

Bản tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông

QĐ 33/2006/QĐ-BBCVT

QĐ 34/2006/QĐ-BBCVT

Bãi bỏ

- Không đủ cơ sở pháp lý

 

2. Ngành Công an

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

6         

Giấy phép khắc dấu (giữ lại GCN đăng ký mẫu dấu)

Nghị định 58/2001/NĐ-CP

Thông tư liên tịch 07/2002/TT-LT của Bộ Công an và Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ

Bãi bỏ

 

Chỉ giữ lại giấy GCN đăng ký mẫu dấu (doanh nghiệp được quyền khắc dấu sau khi có GCN ĐKKD; đăng ký mẫu dấu trước khi sử dụng).

 

7         

Xác nhận của cơ quan công an vào bản cam kết thực hiện đủ điều kiện ANTT

NĐ 08/2001/NĐ-CP

TT 02/2001/TT-BCA

Bãi bỏ

+ TT quy định giống như một hồ sơ xin phép; qđ thêm nhiều hồ sơ, giấy tờ phải nộp và việc cam kết chỉ có hiệu lực khi cơ quan CA ký xác nhận vào bản cam kết.

+ Bãi bỏ việc xác nhận;  yêu cầu thực hiện đúng như quy định tại Nghị định

5. Ngành Giao thông vận tải

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

8        

Chứng chỉ tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ (cấp cho nhân viên phục vụ trên xe tuyến cố định, hợp đồng, lái xe taxi)

NĐ 110/2006/NĐ-CP – Đ6(4); Đ.8(6)

Bãi bỏ

 

9        

Phù hiệu “xe chạy tuyến cố định”, “chuyến xe chất lượng cao”

NĐ 110/2006/NĐ-CP – Đ. 6(2)

QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.8+9

Bãi bỏ

 

10     

Chấp thuận bổ sung xe vào tuyến; thay xe

QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.9

Bãi bỏ

 

11     

Phù hiệu “Xe hợp đồng”, “xe vận tải khách du lịch”

NĐ 110/2006/NĐ-CP – Đ.9(4); Đ.10(4)

QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.13

Bãi bỏ

 

12     

Hội nghị hiệp thương khai thác tuyến

QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – Đ.10

Bãi bỏ

 

13     

Yêu cầu mỗi xe được đăng ký khai thác tối đa hai tuyến vận tải khách cố định

QĐ 09/2005/QĐ-BGTVT – K6. Đ. 9

Bãi bỏ

 

8. Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội [1]

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

14     

Yêu cầu ký quỹ đối với chi nhánh của doanh nghiệp giới thiệu việc làm

 

Bãi bỏ

 

9. Ngành Ngân hàng

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

15     

Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt

Pháp lệnh ngoại hối

NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày 17/08/1998

TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/04/1999.

Bãi bỏ

 

+ Gộp vào GP kinh doanh cụ thể như một quyền kinh doanh

16     

Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế

NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày 17/08/1998

TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/04/1999

Bãi bỏ

+ Không còn cơ sở pháp lý

17     

Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế ở nước ngoài

NĐ 63/1998/NĐ-CP

TT 01/1999/TT-NHNN7

Bãi bỏ

+ Không còn cơ sở pháp lý; không hợp lý

18     

Giấy phép XNK vàng tiêu chuẩn quốc tế

Pháp lệnh ngoại hối 2005

NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày 17/08/1998

TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/04/1999

Bãi bỏ

+ Thay bằng Giấy phép XNK vàng

 

19     

Giấy phép hoạt động môi giới tiền tệ của các tổ chức tín dụng

QĐ351/2004/QĐ-NHNN ngày 07/04/2004

Bãi bỏ

+ Thiếu cơ sở pháp lý

 

20     

Văn bản chấp thuận cho tổ chức tín dụng được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán.

QĐ 1069/2004/QĐ-NHNN ngày 6/9/2004

Bãi bỏ

+ Thiếu cơ sở pháp lý

 

21     

Giấy phép sử dụng các dịch vụ và ứng dụng Internet của các tổ chức tín dụng.

NĐ 55/2001/NĐ-CP

TT 09/2003/TT-NHNN

Bãi bỏ

 

22     

Văn bản chấp thuận thực hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho thuê tài chính.

Luật các tổ chức tín dụng

NĐ 65/2005/NĐ-CP

QĐ 731/2004/QĐ-NHNN ngày 15/6/2004

Bãi bỏ

 

 

23     

Giấy phép thu Nhân dân tệ tiền mặt

Luật NH NN

QĐ 689/2004/QĐ-NHNN ngày 7/6/2004

Bãi bỏ

 

24     

Văn bản xác nhận việc đăng ký tài khoản của Ngân hàng nhà nước đối với nhà đầu tư nước ngoài

Luật khuyến khích đầu tư trong nước

QĐ 36/2003/QĐ-TTg

QĐ 73/2003/QD-BTC

TT 03/2004/TT-NHNN ngày 25/5/2004

Bãi bỏ

 

13. Ngành Tài nguyên Môi trường

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

25     

Xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường

 

Bãi bỏ

 

15. Ngành Thương mại

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

 

26     

Giấy phép kinh doanh rượu

 

NĐ 12/2006/NĐ-CP.

NĐ 59/2006/NĐ-CP

Bãi bỏ

+ Điều kiện và hồ sơ cấp phép thể hiện sự không cần thiết

27     

Giấy phép kinh doanh thuốc lá cấp cho đối tượng bán buôn hoặc đại lý bán buôn

Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 03/03/1999

Nghị định 76/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001 

Thông tư 30/1999/TT-BTM của Bộ thương mại ngày 09/09/1999 

Bãi bỏ

+ Điều kiện cấp phép thể hiện sự không cần thiết

+ Việc hạn chế sản xuất, tiêu thụ thuốc lá có thể dùng các biện pháp khác; nếu cần thiết quy định cụ thể điều kiện kinh doanh thuốc lá, như không bán thuốc cho người dưới 18 tuổi, .... và tăng cường biện pháp giám sát

28     

Giấy phép kinh doanh bán lẻ thuốc lá

NĐ 59/2006/NĐ-CP

NĐ 76/2001/NĐ-CP

TT 30/1999/TT-BTM

Bãi bỏ

+ Điều kiện và hồ sơ thể hiện sự không cần thiết.

29     

Giấy phép nhập khẩu rượu dưới dạng nước cốt và phụ liệu để đóng chai tại Việt Nam

NĐ 59/2006/NĐ-CP

TT 12/1999/TT-BTM

Bãi bỏ

+ Gộp với giấy phép nhập khẩu rượu nói chung;

30     

Giấy phép mở cửa hàng giới thiệu, bán hàng hoá của Lào tại Việt Nam

QĐ 1428/2002/QĐ-BTM ngày 19/11/2002 

Bãi bỏ

+ Không có cơ sở pháp lý

16. Ngành Tư pháp

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

 

31     

Chứng chỉ tư vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật

Nghị định 65/2003/NĐ-CP ngày 11/06/2003

TT 01/2004/TT-BTP ngày 28/10/2003 

Bãi bỏ

 

Chỉ nên quy định điều kiện để trở thành tư vấn viên pháp luật. Chỉ chỉ hay thẻ sẽ do Trung tâm cấp nếu cần

32     

Thẻ cộng tác viên của tổ chức trợ giúp pháp lý

QĐ 358/2003/QĐ- BTP ngày 15/08/2003 

Bãi bỏ

 

+ Không có cơ sở luật hoặc NĐ

+ KHông hợp lý, hiệu quả

17. Ngành Văn hoá Thông tin

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

 

33     

Giấy phép hoạt động vũ trường đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp

NĐ 11/2006/NĐ-CP

TT 69/2006/TT-BVHTT

Bãi bỏ

 

 

34     

Giấy phép hoạt động karaoke đối với Khách sạn được công nhận xếp hạng sao hoặc hạng cao cấp

NĐ 11/2006/NĐ-CP

TT 69/2006/TT-BVHTT

Bãi bỏ

 

 

35     

Giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan, tổ chức kinh doanh việc lắp đặt, sửa chữa thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).

QĐ 18/2002/QĐ-BVHTT ngày 29/07/2002  

Quyết định 79/2002/QĐ-TTg ngày 18/06/2002  

Bãi bỏ

- Không cần thiết

19. Ngành Y tế

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

36     

Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc

QĐ 2557/2002/QĐ-BYT

Bãi bỏ

+ Cơ sở pháp lý không phù hợp

37     

Thẻ người giới thiệu thuốc

QĐ 2557/2002/QĐ-BYT

Bãi bỏ

+ Thiếu cơ sở pháp lý

+ Xem xét và điều chỉnh lại tiêu chí cấp phép cho phù hợp thực tế

38     

Đăng ký công bố tiêu chuẩn chất lượng mỹ phẩm

QĐ 35/2006/QĐ-BYT

Bãi bỏ

+ Thiếu cơ sở pháp lý

+ Thay thế bằng thông báo

39     

Hạn chế hiệu lực của Chứng chỉ hành nghề dược, khám chữa bệnh tư nhân và hành nghê y dược học cổ truyền tư nhân, trong phạm vi địa phương (đối với Chứng chỉ do GĐ Sở y tế cấp)

NĐ 79/2006/NĐ-CP

Bãi bỏ

+ Luật dược không quy định hạn chế này

40     

Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực y tế, nông nghiệp và phát triển nông thôn

TTLT  01/2004/TTLT-BVHTT-BYT

TTLT 96/2004/TTLT-BVHTT-BNNPTNT

Bãi bỏ

+ Thực hiện đúng như quy định tại NĐ 24/2003/NĐ-CP

20. Ngành Hải quan

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi, bổ sung

41     

Thẻ nhân viên đại lý hải quan

Luật hải quan

NĐ 79/2005/NĐ-CP

TT 73/2005/TT-BTC

CV 2609/2006/TCHQ-GSQL

Bãi bỏ

+ Không có cơ sở pháp lý (Luật HQ không qđ về vđ này)

+ Do doanh nghiệp cấp.

 


B. Danh mục Giấy phép bãi bỏ và thay thế bằng thông báo hoặc điều kiện kinh doanh không cần giấy phép

5. Ngành Giao thông vận tải

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

42     

Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức

NĐ 125/2003/NĐ-CP ngày 29/10/2003

TT 10/2004/TT-BGTVT ngày 23-6-2004

TT 125/2004/TT-BTC

Bãi bỏ

+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh

+ Qđ rõ, cụ thể điều kiện kinh doanh (một số điều kiện cấp phép như qđ hiện hành là không phù hợp)

 

43     

GCN hoạt động kiểm định xe cơ giới

Luật GT đường bộ 2001

QĐ 45/2005/QĐ-BGTVT

Bãi bỏ

+ Vì không đủ cơ sở pháp lý

+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh không cần giấy phép

7. Ngành Khoa học công nghệ

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

44     

Quyết định công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo

 

Pháp lệnh Đo lường ngày 06/10/1999;

NĐ 06/2002/NĐ-CP ngày 14/01/2002

QĐ 20/2006/QĐ-BKHCN

Bãi bỏ

+ PL không quy định

+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh không cần giấy phép

9. Ngành Ngân hàng

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

45     

Giấy đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại VN

Luật tổ chức tín dụng

NĐ 22/2006/NĐ-CP

TT 08/2000/TT-NHNN5

Bãi bỏ

+ Thay bằng thông báo trước khi hoạt động đến chi nhánh NHNN Việt nam tại địa phương đó, kèm theo hồ sơ cần thiết

46     

Giấy phép mở văn phòng đại diện, phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân

Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam;

Luật Các tổ chức tín dụng;

Luật Hợp tác xã;

NĐ 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001

NĐ 69/2005/NĐ-CP

TT 09/2001/TT-NHNN ngày 08/10/2001

TT 08/2005/TT-NHNN

QĐ 24/2006/QĐ-NHNN

Bãi bỏ

+ Chuyển thành chế độ thông báo

+ Chỉ duy trì giấy phép mở chi nhánh và sở giao dịch;

+ Bỏ yêu cầu, hồ sơ không phù hợp

+ Bổ sung qđ còn thiếu

47     

Giấy phép hoạt động đại lý bàn đổi ngoại tệ

 

Pháp lệnh ngoại hối

NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày 17/08/1998

TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/04/1999

QĐ 1216/2003/QĐ-NHNN ngày 09/10/2003

Bãi bỏ

+ Thay bằng chế độ thông báo hợp đồng đại lý đó với NHNN;

+ Đơn giản hóa thủ tục đăng ký: chỉ  gồm  đơn và hợp đồng

48     

Giấy phép bàn đổi ngoại tệ

Pháp lệnh ngoại hối

NĐ 63/1998/NĐ-CP

TT 01/1999/TT-NHNNN

QĐ 1216/2003/QĐ-NHNN

Bãi bỏ

+ Thay bằng chế độ thông báo

49     

Giấy phép mang và chuyển ngoại tệ (đối với công dân VN)

Pháp lệnh ngoại hối

NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày 17/08/1998

TT 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/04/1999

QĐ 1437/2001/QĐ-NHNN ngày 19/11/2001

Bãi bỏ

+ Chuyển thành chế độ thông báo

50     

Giấy phép sản xuất vàng miếng

Luật NH NN

NĐ 174/1999/NĐ-CP ngày 09/12/1999

NĐ 64/2003/NĐ-CP ngày 11/06/2003

TT 10/2003/TT-NHNN ngày 16/09/2003

QĐ 1703/2004/QĐ-NHNN

Bãi bỏ

+ Chuyển thành chế độ thông báo hoặc chuyển thành điều kiện kinh doanh không cần phép;

+ Đồng thời, qđ rõ, cụ thể và hợp lý các điều kiện kinh doanh

51     

Giấy phép xuất khẩu vàng của doanh nghiệp khai thác vàng

Luật NHNN

NĐ 174/1999/NĐ-CP

NĐ 64/2003/NĐ-CP

TT 10/2003/TT-NHNN

QĐ 1703/2004/QĐ-NHNN

Bãi bỏ

+ Chuyển thành chế độ thông báo hoăặc  báo cáo hơn là cấp phép

52     

Giấy phép XNK vàng nguyên liệu, vàng miếng

Luật NHNN

NĐ 174/1999/NĐ-CP

NĐ 64/2003/NĐ-CP

TT 10/2003/TT-NHNN

QĐ 1703/2004/QĐ-NHNN

Bãi bỏ

+ Chuyển thành chế độ thông báo hoặc báo cáo

15. Ngành Thương mại

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

53     

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

 

NĐ 59/2006/NĐ-CP ngày 03/03/1999 

Thông tư 14/1999/TT-BTM ngày 07/07/1999 

QĐ 187/2003/QĐ-TTg ngày 15/09/2003 

Bãi bỏ

+ Về bản chất, giấy này là giấy chứng nhận có đủ các GCN

+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh;

+ Tăng cường công tác kiểm tra giám sát các trạm bán xăng

 

54     

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hoá lỏng [2]

Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 03/03/1999

Thông tư 15/1999/TT-BTM ngày 19/05/1999 

Bãi bỏ

+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh; điều kiện kinh doanh phải khả thi và phù hợp với thực tế

+ Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát

17. Ngành Văn hoá Thông tin

TT

Tên giấy phép

Cơ sở pháp lý

Kiến nghị

Phương hướng sửa đổi/bổ sung

55     

Giấy phép kinh doanh bán và cho thuê băng đĩa

NĐ 11/2006/2006/NĐ-CP – Đ.8

Bãi bỏ

+ Thay bằng việc thông báo với Sở VHTT trước khi hoạt động

+ Qđ chỉ được kinh doanh băng đĩa được phép lưu hành; tăng cường kiểm tra, giám sát

56     

Giấy tiếp nhận biểu diễn

QĐ 47/2004/QĐ-BVHTT

Bãi bỏ

+ Thay bằng thông báo cho Sở VHTT nơi dự định đến biểu diễn trước một thời hạn nhất định

57     

Giấy phép tổ chức lễ hội

NĐ 11/2006/NĐ-CP – Đ 23-28

Bãi bỏ

+ Điều kiện cấp phép thể hiện sự không cần thiết

+ Thay bằng chế độ thông báo trước một thời hạn nhất định (chế độ cấp phép tự động)

58     

Văn bản xác nhận đáp ứng điều kiện kỹ thuật, nghiệp vụ (để cung cấp trò chơi trực tuyến)

TT 60/2006/TTLT-BVHTT-BCA

Bãi bỏ

+ Thiếu căn cứ pháp lý

+ Chuyển thành điều kiện kinh doanh ; qđ rõ hơn các điều kiện kinh doanh ; bãi bỏ điều kiện không cần thiết

59     

QĐ cho phép tổ chức thi hoa hậu

QĐ 37/2006/QĐ-BVHTT

Bãi bỏ

+ Thiếu cơ sở pháp lý

+ Chuyển thành điều kiện và chế độ thông báo

 



[1] Thắng

[2] Kiểm tra lại NĐ 59/2006/NĐ-CP

 

(Click vào đây để download toàn văn dạng .DOC)

 

Các văn bản liên quan