Theo dõi (0)

Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế

Ngày đăng: 12:57 08-10-2012 | 1557 lượt xem

Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo

Bộ Tài chính

Trạng thái

Đã xong

Đối tượng chịu tác động

N/A,

Phạm vi điều chỉnh

Tóm lược dự thảo

DỰ THẢO 

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011

của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu

ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế

–––––––

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng và chú giải mặt hàng quy định tại mục I phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (sau đây gọi tắt là Thông tư số 157/2011/TT-BTC) nêu tại mục I, Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Sửa đổi, bổ sung mã số, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng, chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng tại Chương 98 quy định tại mục II phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC nêu tại mục II, Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày      tháng      năm 2012./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;

- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;

- Công báo;

- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

          

Vũ Thị Mai

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số      /2012/TT-BTC

ngày    /    /2012 của Bộ Tài chính)

–––––––––––

I. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng và chú giải mặt hàng quy định tại mục I phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC

1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

Hiện hành

Dự kiến

7219

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

- Không gia công quá mức cán nguội:

7219.33.00

- - Chiều dày từ 1 mm đến dưới 3 mm

5

7

7219.34.00

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

5

7

7219.35.00

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

5

7

7220

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm

- Không gia công quá mức cán nguội:

7220.20.10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7

7220.20.90

- - Loại khác

5

7

7305

Các loại ống và ỗng dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm.

7305.39

- -Loại khác:

7305.39.10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

5

10

7305.39.90

- - - Loại khác

10

10

7307

Phụ kiện ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép

 7307.22

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối:

 7307.22.10

- - - Có đường kính trong dưới 15 cm

5

 7307.22.90

- - - Loại khác

5

 7

 7307.29

- - Loại khác:

 7307.29.10

- - - Có đường kính trong dưới 15 cm

5

7

 7307.29.90

- - - Loại khác

5

7

85.36

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

8536.20

- Bộ ngắt mạch tự động:

- - Loại hộp đúc:

8536.20.13

- - - Dòng điện từ 32A trở lên nhưng không quá 1000A

10

10

8536.20.19

- - - Loại khác

5

15

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel):

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

- - - Loại khác:

8704.21.24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.22.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.22.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.23.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.23.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

- - - - Loại khác:

8704.23.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

- - - Loại khác:

8704.31.24

- - - -  Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

8704.32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.32.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.32.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.32.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704.32.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

10

9403

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

9403.60.10

- - Tủ hút hơi độc

20

20

9403.60.90

- - Loại khác

10

25

2. Sửa đổi, bổ sung chú giải mặt hàng quy định tại khoản 2 cuối chương 48 như sau:

“2. Mặt hàng “Giấy phức hợp đã in và mặt hàng hộp loại chưa ghép hoặc đã ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh”, kể cả các mặt hàng “giấy và các tông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc các tông này được dùng để đựng sữa” và mặt hàng “vỏ bao, vỏ tút thuốc lá, có cấu tạo ở dạng giấy, các tông đã in hình, in chữ, đã cắt rời thành từng chiếc, mới chỉ gấp nếp theo hình vỏ tút, vỏ bao thuốc lá, chưa phải là hộp hoàn chỉnh”nếu nhập khẩu ở dạng cuộn thì thuộc nhóm 4811, mã số 4811.90.49, 4811.90.99 tùy theo từng chủng loại; nếu nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc thì thuộc nhóm 4819, mã số 4819.50.00.

II. Sửa đổi, bổ sung mã số, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng, chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng tại Chương 98 quy định tại mục II phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC

1. Bổ sung chú giải Chương quy định tại khoản 1 mục I Chương 98 các nhóm mặt hàng, mặt hàng có tên cụ thể sau đây:

a) Nhóm 9824: Mặt hàng Vinyl clorua monome (VCM);

b) Nhóm 9825: Mặt hàng Chất làm đầy da (Restylane);

c) Nhóm 9826: Mặt hàng Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2;

d) Nhóm 9827: Mặt hàng Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí;

e) Nhóm 9829: Mặt hàng Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch;

f) Nhóm 9830: Mặt hàng Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm;

g) Nhóm 9831: Mặt hàng Bộ ngắt mạch tự động, loại trên 1000 A;

h) Nhóm 9832: Mặt hàng Động cơ cấp điện hiệu suất IE3;

i) Nhóm 9833: Mặt hàng Xe cần cẩu thủy lực.

2. Sửa đổi, bổ sung chú giải nhóm quy định tại khoản 1 mục I Chương 98 như sau:

a) Bổ sung khoản 2.5: Mặt hàng Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2 thuộc nhóm 9826 phải đáp ứng các thông số kỹ thuật sau đây:

Thông số

Vải mành nylon 1680D/2

Vải mành nylon 1890D/2

Twist ply: Lớp xoắn

330 ± 20

310 ± 20

Twist cable: Sợi xoắn

320 ± 20

300 ± 20

Breaking strengthen: Độ bền kéo đứt

Min 27.5

Min 30.5

Elongation at break: độ dãn dài kéo đứt

26 ± 4

26 ± 4

Elongation: độ dãn dài

9.5 ± 2.0

9.5 ± 2.0

Hot air shrinkage: Độ co nhiệt

Max 6.0

Max 6.0

Cord gauge: cỡ sợi

0.76 ± 0.03

0.82 ± 0.03

Adhension H-test : Độ bám dính

Min 17.0

Min 17.0

b) Bổ sung khoản 2.6: Mặt hàng Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm thuộc nhóm 9830 phải đáp ứng tiêu chuẩn ISO/TS 16949: 2009.

c) Bổ sung khoản 2.7: Mặt hàng Động cơ cấp điện hiệu suất IE3 thuộc nhóm 9832 phải đáp ứng tiêu chuẩn.... (Đề nghị Bộ Công Thương cung cấp tiêu chuẩn)

3. Sửa đổi, bổ sung điểm b.5 khoản 3 mục I Chương 98 quy định về cách thức phân loại, điều kiện để được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng ghi tại Chương 98, quyết toán nhập khẩu và sử dụng như sau:

“b.5) Hàng hoá nhập khẩu thuộc nhóm 98.21:

Doanh nghiệp nhập khẩu linh kiện dưới hình thức bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ được phân loại và tính thuế theo mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của từng linh kiện, phụ tùng ghi tại 97 chương thuộc mục I phụ lục II nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b.5.1 và điểm b.5.2 khoản này.

b.5.1) Điều kiện áp dụng:

- Linh kiện phải do các doanh nghiệp đảm bảo Tiêu chuẩn doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô theo quy định của Bộ Công Thương trực tiếp nhập khẩu; uỷ thác nhập khẩu và nhập khẩu kinh doanhTrường hợp ủy thác nhập khẩu và nhập khẩu kinh doanh thì phải có hợp đồng ủy thác hoặc hợp đồng mua bán với doanh nghiệp có đủ điều kiện lắp ráp xe ô tô theo quy định của Bộ Công Thương khi làm thủ tục hải quan nhập khẩu.

 - Các linh kiện (các chi tiết, cụm chi tiết, bộ phận) là những sản phẩm đã hoàn thiện nhưng chưa được lắp ráp hoặc chưa phải là sản phẩm hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ bản của sản phẩm hoàn thiện với mức độ rời rạc tối thiểu bằng mức độ rời rạc của linh kiện ô tô theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ về tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô.

b.5.2) Trường hợp trong bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ có một hoặc một số linh kiện chưa đảm bảo độ rời rạc như qui định tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm b.5.1 khoản này thì thực hiện phân loại, áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của cả bộ linh kiện theo mã số và thuế suất của từng linh kiện ghi tại 97 chương thuộc mục I phụ lục II nếu doanh nghiệp có văn bản cam kết đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Tổng trị giá của các linh kiện nhập khẩu chưa đảm bảo mức độ rời rạc không vượt quá 10% tổng trị giá của các linh kiện (nhập khẩu và mua trong nước nếu có) để sản xuất, lắp ráp thành ô tô hoàn chỉnh hoặc xe ô tô sát xi (không phân biệt theo từng loại xe mà tính chung cho các loại xe của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp trong một năm tài chính). Trong đó, tổng trị giá của các linh kiện (nhập khẩu hoặc mua trong nước nếu có) để sản xuất, lắp ráp thành ô tô hoàn chỉnh bao gồm cả phần linh kiện tự gia công, sản xuất, lắp ráp nếu có.

- Linh kiện đó không phải là: Khung xe, thân xe, thùng xe (không phân biệt loại xe); ca bin (đối với xe tải).

Các doanh nghiệp thực hiện tính thuế theo qui định tại điểm b.5.2 khoản này phải thực hiện quyết toán với cơ quan hải quan việc nhập khẩu và sử dụng.”

4. Bổ sung danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại mục II Chương 98 như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Mã số tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

Hiện hành

Dự kiến

9824

00

00

Vinyl clorua monome (VCM)

2903

21

00

3

0

9825

00

00

Chất làm đầy da (Restylane)

3304

99

90

20

10

9826

00

00

Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2

5902

10

91

5

3

9827

Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

7304

9827

10

00

-  Loại bằng thép không gỉ

7304

24

00

0

5

9827

90

00

-  Loại khác

7304

29

00

0

5

9828

00

00

 Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch

7305

20

00

5

10

9829

Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 – 3/8 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

7306

9829

10

00

- Loại bằng thép không gỉ

7306

21

00

5

10

9829

20

00

- - Loại khác

7306

29

00

5

10

9830

Dây đồng

7408

9830

00

00

- Loại có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm

7408

11

10

10

0

9831

00

00

- Bộ ngắt mạch tự động, loại trên 1000 A

8536

20

19

5

0

9832

00

00

Động cơ cấp điện hiệu suất IE3

8501

0

9833

Xe cần cẩu thủy lực

8704

9833

10

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

9833

10

10

- - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

21

29

68

15

9833

10

20

- -  Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

22

29

50

15

9833

10

30

- - Loại có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

22

51

50

15

9833

10

40

- -  Loại có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

22

59

30

15

9833

10

90

- -  Loại có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

23

9

20

15

9833

90

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

9833

90

10

- - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

21

29

68

15

9833

90

20

- -  Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

22

29

50

15

9833

90

30

- - Loại có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

22

51

50

15

9833

90

40

- -  Loại có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

22

59

30

15

9833

90

90

- -  Loại có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

23

9

20

15

9834

00

00

Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

9403

60

90

10

10

Lĩnh vực liên quan

Phiên bản 1

Phương án sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) đối với một số mặt hàng quy định tại Thông tư số 157/2011/TT-BTC

Ngày nhập

08/10/2012

Đã xem

1557 lượt xem

Thông tin tài liệu

Số lượng file 1

Cơ quan soạn thảo Bộ Tài chính

Loại tài liệu Thông tư

Đăng nhập để theo dõi dự thảo

Ý kiến của VCCI

  • Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.

Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )

Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com