Nghị quyết của UBTVQH về Thuế suất Thuế tài nguyên
Ngày đăng: 16:16 31-08-2015 | 1571 lượt xem
Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo
Bộ Tài chính
Trạng thái
Đã xong
Đối tượng chịu tác động
N/A,
Phạm vi điều chỉnh
Tóm lược dự thảo
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
|
Từ ngày 01/01/2016 |
Từ ngày 01/01/2017 |
||
I |
Khoáng sản kim loại |
||
1 |
Sắt |
12 |
14 |
2 |
Măng-gan |
14 |
14 |
3 |
Ti-tan (titan) |
16 |
18 |
4 |
Vàng |
15 |
17 |
5 |
Đất hiếm |
18 |
18 |
6 |
Bạch kim, bạc, thiếc |
12 |
12 |
7 |
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) |
18 |
20 |
8 |
Chì, kẽm |
15 |
15 |
9 |
Nhôm, Bô-xít (bouxite) |
12 |
12 |
10 |
Đồng |
15 |
15 |
11 |
Ni-ken (niken) |
10 |
10 |
12 |
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thuỷ ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
15 |
15 |
13 |
Khoáng sản kim loại khác |
15 |
15 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
||
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
7 |
7 |
2 |
Đá, sỏi |
10 |
10 |
3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
10 |
10 |
4 |
Đá hoa trắng |
15 |
15 |
5 |
Cát |
15 |
15 |
6 |
Cát làm thuỷ tinh |
15 |
15 |
7 |
Đất làm gạch |
15 |
15 |
8 |
Gờ-ra-nít (granite) |
15 |
15 |
9 |
Sét chịu lửa |
13 |
13 |
10 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
15 |
15 |
11 |
Cao lanh |
13 |
13 |
12 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
13 |
13 |
13 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
10 |
10 |
14 |
A-pa-tít (apatit) |
8 |
8 |
15 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
6 |
6 |
16 |
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
10 |
10 |
17 |
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
12 |
12 |
18 |
Than nâu, than mỡ |
12 |
12 |
19 |
Than khác |
10 |
10 |
20 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
27 |
27 |
21 |
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen |
25 |
25 |
22 |
A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) |
18 |
18 |
23 |
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) |
18 |
18 |
24 |
Khoáng sản không kim loại khác |
10 |
10 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
||
1 |
Gỗ nhóm I |
25 |
25 |
2 |
Gỗ nhóm II |
20 |
20 |
3 |
Gỗ nhóm III, IV |
15 |
15 |
4 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
10 |
10 |
5 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
10 |
10 |
6 |
Củi |
5 |
5 |
7 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
10 |
10 |
8 |
Trầm hương, kỳ nam |
30 |
30 |
9 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
10 |
10 |
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
5 |
5 |
IV |
Hải sản tự nhiên |
||
1 |
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
10 |
2 |
Hải sản tự nhiên khác |
2 |
2 |
V |
Nước thiên nhiên |
||
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
10 |
10 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện |
5 |
5 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này |
||
3.1 |
Dùng cho sản xuất nước sạch |
||
a |
Sử dụng nước mặt |
1 |
1 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
3 |
3 |
3.2 |
Dùng cho mục đích khác |
||
a |
Sử dụng nước mặt |
5 |
5 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
8 |
8 |
VI |
Yến sào thiên nhiên |
20 |
20 |
VII |
Tài nguyên khác |
10 |
10 |
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Sản lượng khai thác |
Thuế suất (%) (Từ ngày 01/01/2016) |
|
Dự án khuyến khích đầu tư |
Dự án khác |
||
I |
Đối với dầu thô |
||
1 |
Đến 20.000 thùng/ngày |
7 |
10 |
2 |
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày |
9 |
12 |
3 |
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày |
11 |
14 |
4 |
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày |
13 |
19 |
5 |
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày |
18 |
24 |
6 |
Trên 150.000 thùng/ngày |
23 |
29 |
II |
Đối với khí thiên nhiên, khí than |
||
1 |
Đến 5 triệu m3/ngày |
1 |
2 |
2 |
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày |
3 |
5 |
3 |
Trên 10 triệu m3/ngày |
6 |
10 |
Lĩnh vực liên quan
Thông tin tài liệu
Số lượng file 1
Cơ quan soạn thảo Bộ Tài chính
Loại tài liệu Nghị quyết
Đăng nhập để theo dõi dự thảoÝ kiến của VCCI
- Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.
Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )
Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com
Bạn vui lòng đăng nhập để gửi ý kiến của mình
Đăng nhậpNếu chưa có tài khoản VIBonline vui lòng đăng ký tại đây.