Dự thảo Thông tư Quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
Ngày đăng: 10:41 27-08-2009 | 5949 lượt xem
Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo
Bộ Thông tin và Truyền thông
Trạng thái
Đã xong
Đối tượng chịu tác động
N/A,
Phạm vi điều chỉnh
Tóm lược dự thảo
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2009 |
THÔNG TƯ
Quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận
các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Ứng dụng công nghệ thông tin,
QUY ĐỊNH:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về hồ sơ, thủ tục liên quan đến hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số, bao gồm:
1. Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng;
2. Tạm đình chỉ hoặc thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng;
3. Cấp chứng thư số cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng;
4. Đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng;
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số;
6. Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng; cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng; tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài đề nghị cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số tại Việt Nam.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mục 1
HỒ SƠ
Điều 3. Hồ sơ xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
1. Hồ sơ xin cấp mới giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng tuân theo các quy định tại Điều 16 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP, trong đó:
a) Đơn đề nghị cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng theo mẫu tại Phụ lục 01 Thông tư này;
b) Quy chế chứng thực tuân theo quy định tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BTTTT ban hành Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
c) Nhân sự phải cung cấp thông tin chi tiết vềnhân thân, trình độ và bằng cấp theo quy định tại khoản 5 Điều 16 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP bao gồm người đứng đầu, người chịu trách nhiệm quản trị hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ và người phụ trách cấp phát chứng thư số.
2. Hồ sơ xin thay đổi nội dung giấy phép tuân theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP, trong đó:
a) Giấy đề nghị thay đổi nội dung giấy phéptheo mẫu tại Phụ lục 02 Thông tư này;
b) Báo cáo tình hình hoạt động phải bao gồm các nội dung sau: Tình hình chung; Số lượng chứng thư số đã được cấp phát chia theo loại chứng thư số; Số lượng chứng thư số bị thu hồi chia theo loại chứng thư số; Tổng số chứng thư số đang có hiệu lực chia theo loại chứng thư số.
3. Trường hợp xin cấp lại giấy phép, giấy đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu tại Phụ lục 03 Thông tư này.
4. Hồ sơ xin gia hạn giấy phép tuân theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP, trong đó:
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng theo mẫu tại Phụ lục 04 Thông tư này;
b) Báo cáo tình hình hoạt động cung cấp dịch vụ trong 3 năm gần nhất theo quy định tại khoản 2 điểm b Điều này.
Điều 4. Hồ sơ xin cấp chứng thư số cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
1. Giấy phép do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP.
2. Các giấy tờ tuân theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP, trong đó:
a) Đơn xin cấp chứng thư số theo mẫu tại Phụ lục 05 Thông tư này;
b) Các giấy tờ được quy định trong quy chế chứng thực của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia được công bố tại Trang thông tin điện tử http://www.rootca.gov.vn.
3. Yêu cầu cấp phát chứng thư số dưới dạng điện tử theo tiêu chuẩn về chữ ký số do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành. Yêu cầu này phải do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng tạo ra và phải tương ứng với cặp khóa của mình.
Điều 5. Hồ sơ đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
1. Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng theo mẫu tại Phụ lục 06 Thông tư này.
Nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng tuân theo quy định tại Điều 46 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP.
2. Văn bản chứng minh đối tượng được cung cấp dịch vụ có cùng tính chất hoạt động hoặc mục đích công việc và được liên kết với nhau thông qua điều lệ hoạt động hoặc văn bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình thức liên kết, hoạt động chung.
Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số tuân theo quy định tại Điều 49 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP, trong đó:
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số theo mẫu tại Phụ lục 07Thông tư này.
2. Nhân sự phải cung cấp thông tin chi tiết về nhân thân, trình độ và bằng cấp bao gồm người đứng đầu, người quản trị hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ và người phụ trách cấp phát chứng thư số.
Điều 7. Hồ sơ đề nghị cấp giấy công nhận chữ ký số, chứng thư số nước ngoài
Hồ sơ đề nghị cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài tuân theo quy định tại Điều 53 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP, trong đó:
1. Đơn đề nghị công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài theo mẫu tại Phụ lục 08 Thông tư này.
2. Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt của điều ước quốc tế có quy định về việc công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài mà Việt Nam có ký kết hoặc gia nhập với quốc gia nơi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số đó đăng ký hoạt động.
3. Bản sao hợp lệ (có công chứng hoặc một hình thức chứng nhận hợp pháp khác) giấy phép hoặc giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số tại nước sở tại.
4. Giấy chứng nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số đang hoạt động được cơ quan có thẩm quyền cấp của nước sở tại trong vòng 03 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký.
5. Các tài liệu kỹ thuật chứng minh độ tin cậy của chữ ký số và chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài đó cấp không thấp hơn độ tin cậy của chữ ký số và chứng thư số được cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng của Việt Nam, tối thiểu phải đáp ứng các tiêu chuẩn thuộc Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
6. Tài liệu chứng minh tổ chức đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài có văn phòng đại diện tại Việt Nam.
Mục 2
QUY TRÌNH THỦ TỤC
Điều 8. Thủ tục cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
1. Nộp và tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (bao gồm cấp mới, thay đổi nội dung, cấp lại và gia hạn giấy phép) gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ Thông tin và Truyền thông: 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội, Việt Nam.
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận, Bộ Thông tin và Truyền Thông kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức xin cấp phép biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
2. Thẩm tra hồ sơ
Bộ Thông tin và Truyền Thông tổ chức công tác thẩm tra hồ sơ, gửi hồ sơ lấy ý kiến các bộ, ngành, đơn vị có liên quan theo quy định. Đơn vị được hỏi có ý kiến thẩm tra bằng văn bản và chịu trách nhiệm về những vấn đề của hồ sơ thuộc chức năng quản lý của mình.
3. Quyết định cấp phép
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông quyết định tiến hành một trong các bước: Cấp phép; Thay đổi nội dung giấy phép; Cấp lại hoặc Gia hạn giấy phép. Giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng theo mẫu tại Phụ lục 09 Thông tư này.
Trường hợp không được chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông gửi văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép biết, trong đó nêu rõ lý do.
Điều 9. Thủ tục tạm đình chỉ hoặc thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
1. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng bị tạm đình chỉ giấy phép khi xảy ra một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 20 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP; bị thu hồi giấy phép khi xảy ra một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP.
2. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định bị tạm đình chỉ, nếu tổ chức bị tạm đình chỉ giấy phép không khắc phục xong điều kiện bị tạm đình chỉ, Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ tiến hành thu hồi giấy phép theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 20 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP.
3. Khôi phục giấy phép
Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ tiến hành khôi phục giấy phép nếu tổ chức bị tạm đình chỉ giấy phép khắc phục xong điều kiện bị tạm đình chỉ theo đúng thời hạn quy định.
4. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia công bố việc tạm đình chỉ, khôi phục hoặc thu hồi giấy phép trên Trang thông tin điện tử http://www.rootca.gov.vn và thông báo bằng văn bản cho các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 10. Thủ tục cấp chứng thư số cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
1. Nộp và tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng xin cấp chứng thư số gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến trụ sở của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia (Trung tâm Chứng thực chữ ký số quốc gia) tại địa chỉ: số 6A Chùa Một Cột, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ,Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia thông báo bằng văn bản cho tổ chức xin cấp chứng thư số biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
2. Tổ chức thẩm tra hồ sơ
a) Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia tổ chức thẩm tra hồ sơ xin cấp chứng thư số;
b) Trường hợp khóa công khai của tổ chức xin cấp chứng thư số trùng với khóa công khai của một trong các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng đã được cấp chứng thư số thì Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia đề nghị tổ chức xin cấp chứng thư số tạo lại cặp khóa;
c) Thẩm tra thực tế các điều kiện để được cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ.
3. Cấp chứng thư số
a) Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia cấp chứng thư số cho tổ chức xin cấp chứng thư số nếu hồ sơ hợp lệ và các điều kiện được đáp ứng;
b) Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia chuyển chứng thư số và văn bản thông báo cấp chứng thư số cho tổ chức xin cấp chứng thư số và cập nhật thông tin lênTrang thông tin điện tử tại địa chỉ http://www.rootca.gov.vn;
c) Duy trì trực tuyến cơ sở dữ liệu về chứng thư số đã cấp phát tại địa chỉ http://www.rootca.gov.vn.
Điều 11. Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
1. Nộp và tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng gửi hồ sơ đăng ký qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông: 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
2. Chấp nhận đăng ký
a) Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức xem xét hồ sơ đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng;
b) Trong vòng 60 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông gửi văn bản thông báo chấp nhận đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng tới tổ chức đăng ký. Thông báo chấp nhận đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng theo mẫu tại Phụ lục 10 Thông tư này.
Trường hợp không được chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông gửi văn bản thông báo cho tổ chức đăng ký biết, trong đó nêu rõ lý do.
Điều 12. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
1. Nộp và tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông: 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Thông tin và Truyền thông kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
2. Tổ chức thẩm tra hồ sơ
Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức công tác thẩm tra hồ sơ và lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan theo quy định. Các cơ quan, đơn vị được hỏi có ý kiến thẩm tra bằng văn bản và chịu trách nhiệm về những vấn đề của hồ sơ thuộc chức năng quản lý của mình.
3. Cấp giấy chứng nhận
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông tiến hành cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số theo mẫu tại Phụ lục 11 Thông tư này.
Trường hợp không được chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông gửi văn bản thông báo cho tổ chứcđề nghị cấp giấy chứng nhận biết, trong đó nêu rõ lý do.
Điều 13. Thủ tục công nhận chữ ký số, chứng thư số nước ngoài
1. Nộp và tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài đề nghị cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông: 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông gửi thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
2. Tổ chức thẩm tra hồ sơ
Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức thẩm tra hồ sơ và lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan. Các cơ quan, đơn vị được hỏi có ý kiến thẩm tra bằng văn bản và chịu trách nhiệm về những vấn đề của hồ sơ thuộc chức năng quản lý của mình.
3. Cấp giấy công nhận
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài theo mẫu tại Phụ lục 12 Thông tư này.
Trường hợp không được chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông gửi văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy công nhận biết, trong đó nêu rõ lý do.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 14. Cục Ứng dụng công nghệ thông tin chịu trách nhiệm
1. Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thực hiện các thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận dịch vụ chứng thực chữ ký số theo đúng các nội dung hướng dẫn trong Thông tư này.
2. Thực hiện các biện pháp cần thiết để đảm bảo công tác quản lý hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số.
3. Đăng tải các biểu mẫu và các văn bản có liên quan đến thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số tại Trang thông tin điện tử http://www.rootca.gov.vn. Trung tâm Chứng thực chữ ký số quốc gia chịu trách nhiệm hướng dẫn về các biểu mẫu và cập nhật các thông tin liên quan đến việc cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số lên Trang thông tin điện tử này.
Điều 15. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày …tháng…năm 2009.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các cá nhân, đơn vị liên quan cần phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, bổ sung, sửa đổi./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, ƯDCNTT.
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Doãn Hợp
|
CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm …
ĐƠN XIN CẤP PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ
CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức xin cấp phép
- Tên giao dịch tiếng Việt:...........................................................................
- Tên viết tắt tiếng Việt:...............................................................................
- Tên giao dịch tiếng Anh:...........................................................................
- Tên viết tắt tiếng Anh:..............................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đầu tư) số … ngày … tháng … năm ........................................................................................................
- Số tài khoản:………………………Tại:....................................................
- Địa chỉ:...................................................................................................
- Điện thoại: ………………………..Fax:...................................................
- E-mail: ……………………………Website:.............................................
- Tên và địa chỉ liên lạc của người đứng đầu hệ thống:.................................
- Tên và địa chỉ liên lạc của người quản trị hệ thống:....................................
- Tên và địa chỉ liên lạc của người phụ trách cấp phát chứng thư số:.............
Phần 2. Danh sách các tài liệu gửi kèm theo đơn này
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Phần 3. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm…
GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY PHÉP CUNG CẤP
DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày...tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông thay đối nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức
- Tên giao dịch tiếng Việt:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Việt:.................................................................................
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Anh:.................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đầu tư) số…. ngày….tháng…năm....................................................................................
- Số tài khoản …………………………Tại:..................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại: …………………………..Fax:..................................................
- E-mail: ……………………………….Website:...........................................
Phần 2. Lý do thay đổi nội dung giấy phép
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần 3. Hồ sơ xin thay đổi nội dung giấy phép gửi kèm theo đơn này
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Phần 4. Thông tin về giấy phép cũ cần thay đổi
- Tên giấy phép:...........................................................................................
- Giấy phép số:.............................................................................................
- Được cấp ngày: …/…/…………………Có thời hạn đến ngày: …/…/.........
- Cơ quan cấp:.............................................................................................
(Tên tổ chức) đề nghị các nội dung thay đổi trong giấy phép như sau:
- Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng:...........
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:......................................................
- Loại chứng thư số :....................................................................................
.................................................................................................................
- Thời hạn giấy phép:....................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:............................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Phụ lục 03:
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm …
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP
DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức
- Tên giao dịch tiếng Việt:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Việt:.................................................................................
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Anh:.................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đầu tư) số…. ngày….tháng…năm....................................................................................
- Số tài khoản …………………………Tại:..................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại: …………………………..Fax:..................................................
- E-mail: ………………………………Website:............................................
Phần 2. Lý do xin cấp lại giấy phép
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Phần 3. Thông tin về giấy phép cũ
- Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng:...........
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:......................................................
- Loại chứng thư số :....................................................................................
.................................................................................................................
- Thời hạn giấy phép:....................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:............................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP CUNG CẤP
DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông gia hạn nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức
- Tên giao dịch tiếng Việt:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Việt:.................................................................................
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Anh:.................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đầu tư) số…. ngày….tháng…năm....................................................................................
- Số tài khoản …………………………Tại:..................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại: …………………………..Fax:..................................................
- E-mail: ………………………………Website:............................................
Phần 2. Hồ sơ xin gia hạn gửi kèm theo đơn này
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Phần 3. Thông tin về giấy phép đã có của tổ chức xin gia hạn
- Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng:...........
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:......................................................
- Loại chứng thư số :....................................................................................
.................................................................................................................
- Thời hạn giấy phép:....................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:............................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Phần 4. Thời hạn xin gia hạn giấy phép
.........................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm …
ĐƠN XIN CẤP CHỨNG THƯ SỐ
Kính gửi: Trung tâm Chứng thực chữ ký số quốc gia
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Trung tâm Chứng thực chữ ký số quốc gia cấp chứng thư số cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức
- Tên giao dịch tiếng Việt:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Việt:.................................................................................
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Anh:.................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đầu tư) số…. ngày….tháng…năm....................................................................................
- Số tài khoản …………………………Tại:..................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại: ………………………..Fax:......................................................
- E-mail: ……………………………Website:...............................................
Phần 2. Hồ sơ xin cấp chứng thư số gửi kèm theo
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Phần 3. Thông tin về giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
- Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng:...........
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:......................................................
- Loại chứng thư số :....................................................................................
.................................................................................................................
- Thời hạn giấy phép:....................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:............................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cho phép đăng ký hoạt động dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về cơ quan, tổ chức
- Tên giao dịch tiếng Việt:.............................................................................
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Quyết định thành lập số:.............................................................................
- Tóm tắt chức năng nhiệm vụ:......................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại cơ quan:………………..Fax:.....................................................
- E-mail: ……………………………Website:...............................................
Phần 2. Hồ sơ đăng ký gửi kèm theo
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Phần 3. Nội dung đăng ký
- Tên và địa chỉ liên lạc của người đứng đầu hệ thống:....................................
- Tên và địa chỉ liên lạc của người quản trị hệ thống:......................................
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:......................................................
.................................................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:............................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO CHỮ KÝ SỐ
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức
- Tên giao dịch tiếng Việt:.............................................................................
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Quyết định thành lập số:.............................................................................
- Tóm tắt chức năng nhiệm vụ:......................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại cơ quan:………………..Fax:.....................................................
- E-mail: ……………………………Website:...............................................
Phần 2. Nội dung giấy đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
- Tên và địa chỉ của tổ chức cung cấp dịch vụ:
Tên: ………………………………………………………………………...
Địa chỉ: …………………………………………………………………….
- Người đứng đầu và người quản trị hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ:
Người đứng đầu: …………………………………………………………...
Người quản trị hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ: ………………………..
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:
Các giao dịch điện tử giữa các cá nhân, tổ chức thuộc (tên tổ chức) theo quy định tại ...................................................................................................
Các giao dịch điện tử giữa (tên tổ chức) và các tổ chức theo quy định tại...................................................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:………………………………………………………………………..
Phần 3. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ số gửi kèm
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Phụ lục 08:
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức)
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..., ngày… tháng … năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN
CHỮ KÝ SỐ VÀ CHỨNG THƯ SỐ NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Tên tổ chức…) có trụ sở tại (địa chỉ…) đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Tên viết tắt tiếng Anh:.................................................................................
- Tên giao dịch tiếng Việt (nếu có):................................................................
- Trụ sở tại:..................................................................................................
- Điện thoại: ………………………..Fax:......................................................
- E-mail: ……………………………Website:...............................................
- Quyết định thành lập doanh nghiệp số:........................................................
- Quốc gia đăng ký hoạt động:......................................................................
- Số tài khoản:..............................................................................................
- Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng:...........
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:......................................................
- Loại chứng thư số :....................................................................................
.................................................................................................................
- Thời hạn giấy phép:....................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:............................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Phần 2. Thông tin về văn phòng đại diện
- Giấy phép mở văn phòng đại diện ở Việt Nam số:........................................
- Địa chỉ văn phòng đại diện:........................................................................
- Điện thoại: ………………………..Fax:......................................................
- E-mail: ……………………………Website:...............................................
- Số tài khoản tại Việt nam:...........................................................................
- Tên người đứng đầu văn phòng đại diện:.....................................................
Phần 3. Hồ sơ đề nghị công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài gửi kèm
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức) cam kết xin chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: /GP-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY PHÉP
Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ vào hồ sơ xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộngngày…/…/… của (tên doanh nghiệp), Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng cho:
Tên doanh nghiệp
- Tên giao dịch tiếng Anh:.............................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đầu tư) số….. ngày….tháng…năm....................................................................................
- Số tài khoản …………………………Tại:..................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
.................................................................................................................
với những nội dung cụ thể như sau:
- Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng:...........
.................................................................................................................
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ:......................................................
- Loại chứng thư số :....................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
- Thời hạn giấy phép:....................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:............................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Doãn Hợp
|
Phụ lục 10:
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: /TB-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Chấp nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ
chứng thực chữ ký số chuyên dùng
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng số …….ngày…/…/… của (tên tổ chức), Bộ Thông tin và Truyền thông chấp nhận việc đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùngcủa(tên tổ chức) với những nội dung cụ thể như sau:
- Tên và địa chỉ của tổ chức cung cấp dịch vụ
Tên:................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................
......................................................................................................
- Người đứng đầu và người quản trị hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ
Người đứng đầu :............................................................................
Người quản trị hệ thống:..................................................................
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ
Các giao dịch điện tử giữa các cá nhân, tổ chức thuộc (tên tổ chức)..
theo quy định tại:.............................................................................
......................................................................................................
Các giao dịch điện tử giữa (tên tổ chức) và các tổ chức....................
theo quy định tại:.............................................................................
......................................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:..........................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bộ Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo.
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Doãn Hợp
|
Phụ lục 11:
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: /GCN-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ vào hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận số …….ngày…/…/…của (tên tổ chức)…………………………, Bộ Thông tin và Truyền thông chứng nhận:
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
- Tên và địa chỉ của tổ chức cung cấp dịch vụ
Tên:................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................
......................................................................................................
- Người đứng đầu và người quản trị hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ
Người đứng đầu :............................................................................
Người quản trị hệ thống:..................................................................
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ
Các giao dịch điện tử giữa các cá nhân, tổ chức thuộc (tên tổ chức)..
theo quy định tại:.............................................................................
......................................................................................................
Các giao dịch điện tử giữa (tên tổ chức) và các tổ chức....................
theo quy định tại:.............................................................................
......................................................................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:..........................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
đủ điều kiện đảm bảm an toàn chữ ký số theo các tiêu chuẩn:...............................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Doãn Hợp
|
Phụ lục 12:
CHỨNG THƯ SỐ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Ministry of Information and Communications
Số (Number): /GCN-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence-Freedom-Happiness
|
GIẤY CÔNG NHẬN
Chữ ký số và Chứng thư số nước ngoài
(RECOGNITION CERTIFICATE
Foreign digital signature and digital certificates)
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
(Pursuant to the Law on Electronic Transactions No.51/2005/QH11 on November 29th, 2005);
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Pursuant to the Decree of Government No. 26/2007/ND-CP dated February 15th, 2007 on detailed implementation of the Law on Electronic Transactions on digital signatures and digital signature authentication services);
Căn cứ Thông tư số [so]/2009/TT-BTTTTngày…tháng…năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số;
(Pursuant to the Circular No. [so]/2009/TT-BTTTT dated February 15th, 2007 on application records and reviewing procedures for licensing, registration and recognition of certification authorities);
Căn cứ vào hồ sơ đề nghị công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài số …….ngày / / của (tên tổ chức)…………………………, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài có giá trị từ…/…/… đến …/…/… cho:
(At the request to recognize the foreign digital signatures and digital certificates date on / / of (name of organization) ………………, Ministry of Information and Communications grants the recognition certificate valid from …/…/… to …/…/… for foreign digital signatures and digital certificates to:
Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài
(Company full name in Vietnamese)
- Tên giao dịch tiếng Anh (Company full name in English):...........................
- Tên viết tắt tiếng Anh (Company abbreviated name in English):.................
- Quyết định thành lập doanh nghiệp số (The ID number of the Decision on the company’s establishment): …..ngày (date)….tháng (month)…năm (year).....................
- Quốc gia đăng ký hoạt động (Company registration’s nation):....................
- Trụ sở (Address):.......................................................................................
- Số tài khoản (Account No):………..Tại (Bank):...........................................
- Giấy phép mở văn phòng đại diện ở Việt Nam số (License for the representative office establishment):...........................................................................................
- Địa chỉ văn phòng đại diện (Address of the representative office):................
- Điện thoại (phone): ………………………..Fax:.........................................
- Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch vụ (scope and services):.......................
- Loại chứng thư số (certificate types):..........................................................
.................................................................................................................
- Thời hạn giấy phép (validity period):...........................................................
- Các quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng (technical specification):.......
.................................................................................................................
.................................................................................................................
|
BỘ TRƯỞNG
MINISTER
Lê Doãn Hợp |
Lĩnh vực liên quan
Thông tin tài liệu
Số lượng file 1
Cơ quan soạn thảo Bộ Thông tin và Truyền thông
Loại tài liệu Thông tư
Đăng nhập để theo dõi dự thảoÝ kiến của VCCI
- Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.
Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )
Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com
Bạn vui lòng đăng nhập để gửi ý kiến của mình
Đăng nhậpNếu chưa có tài khoản VIBonline vui lòng đăng ký tại đây.