Dự thảo Thông tư ban hành danh mục các loài ngoại lai xâm hại
Ngày đăng: 12:17 06-04-2011 | 2332 lượt xem
Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Trạng thái
Đã xong
Đối tượng chịu tác động
N/A,
Phạm vi điều chỉnh
Tóm lược dự thảo
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ______________ Số: /2011/TT-BTNMT DỰ THẢO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày tháng năm 2011 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục các loài ngoại lai xâm hại
_______________________
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục các loài ngoại lai xâm hại”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Cục trưởng Cục Bảo tồn đa dạng sinh học, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến các loài ngoại lai xâm hại chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ TNMT; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc CP; - Sở TNMT các tỉnh, Tp. trực thuộc TW; - Lưu: VT, TT. |
BỘ TRƯỞNG Phạm Khôi Nguyên |
DANH MỤC CÁC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số...../2011/TT-BTNMTngày…. tháng .... năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường )
PHẦN I. TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
Loài ngoại lai bao gồm loài ngoại lai xâm hại đã biết và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại, được xác định theo các tiêu chí như sau:
1. Tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại đã biết
- Đã thiết lập được quần thể, đang lấn chiếm nơi sinh sống hoặc gây hại đối với các loài sinh vật bản địa, có xu hướng hoặc đang gây mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện hoặc qua khảo nghiệm bộc lộ khả năng xâm hại;
- Đã được ghi nhận xâm hại nghiêm trọng ở nhiều nước có điều kiện sinh thái tương đồng với Việt Nam;
- Được Hội đồng khoa học do Bộ quản lý ngành thành lập đánh giá và thống nhất xác định là loài ngoại lai xâm hại.
2. Tiêu chí xác định loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại
- Chưa du nhập vào Việt Nam hoặc đã xuất hiện ở Việt Nam, đang thiết lập quần thể, có xu hướng lấn chiếm nơi sinh sống gây mất cân bằng sinh thái hoặc gây hại đối với các loài sinh vật bản địa của Việt Nam;
- Đã được ghi nhận xâm hại ở nhiều nước có điều kiện sinh thái tương đồng với Việt Nam;
- Được Hội đồng khoa học do Bộ quản lý ngành thành lập đánh giá và thống nhất xác định là loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại.
PHẦN II. DANH MỤC CÁC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI ĐÃ BIẾT
STT |
Tên Việt Nam |
Tên La-tinh |
A. Vi sinh vật | ||
1 |
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối |
Banana bunchy top virus |
2 |
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật |
Yersinia pestis van Loghem |
3 |
Nấm gây bệnh khô đầu lá thông |
Cercospora pini-densiflorae Hori & Nambu |
4 |
Nấm gây bệnh khô đỏ lá thông |
Mycosphaerella pini Rostr./Dothistroma pini |
5 |
Nấm gây bệnh xám đỏ lá thông |
Diplodia pinea (Desm.) Kickx |
6 |
Nấm gây bệnh rụng lá thông |
Lophodermium pinastri (Schrad.) Chevall. |
7 |
Nấm gây bệnh mục gỗ |
Phellinus noxius (Corner) G. H. Cunningam |
8 |
Nấm gây bệnh thối cổ rễ |
Gibberella fujikuroi |
9 |
Nấm gây bệnh thối rễ |
Phytophthora cinnamomi Rands |
10 |
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm |
Avian influenza virus |
B. Động vật không xương sống ở nước | ||
1 |
Ốc bươu vàng cana |
Pomacea (pomacea) canaliculata |
2 |
Ốc bươu vàng insu |
Pomacea (pomacea) insularum |
3 |
Ốc sên châu Phi |
Achatina fulica Férussac |
4 |
Ốc bươu vàng |
Pomacea diffusa |
5 |
Tôm càng đỏ |
Cherax quadricarinatus Von Martens |
C. Động vật không xương sống ở cạn | ||
1 |
Bọ cánh cứng hại lá dừa |
Brontispa longissima Gestro |
2 |
Sâu róm thông |
Dendrolimus punctatus Walker |
3 |
Bọ cánh cứng ăn lá ngô |
Chaetocnema pulicaria F. E. Melsheimer |
4 |
Xén tóc Nhật bản hại thông |
Monochamus alternatus Hope |
D. Cá | ||
1 |
Cá rô phi đen |
Oreochromis mossambicus Peters |
2 |
Cá tỳ bà lớn, cá dọn bể |
Pterygoplichthys pardalis Castelnau |
3 |
Cá tỳ bà, cá dọn bể |
Hypostomus punctatus Valenciennes |
4 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus Burchell |
5 |
Cá ăn muỗi |
Gambusia affinis Baird & Girard |
6 |
Cá trê trắng |
Clarias batrachus L. |
7 |
Cá trôi Nam Mỹ |
Prochilodus lineatus Valenciennes |
8 |
Cá vược miệng bé |
Micropterus dolomieu Lacepede |
9 |
Cá vược miệng rộng |
Micropterus salmoides Lacepede |
E. Bò sát - lưỡng cư | ||
1 |
Rùa tai đỏ |
Trachemys scripta elegans Wied-Neuwied |
F. Chim - thú | ||
1 |
Hải ly Nam Mỹ |
Myocastor coypus Molina |
G. Thực vật | ||
1 |
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) |
Eichhornia crassipes (Maret) Solms |
2 |
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) |
Ageratum conyzoides L. |
3 |
Cỏ lào |
Chromolaena odorata (L.) King et Robinson |
4 |
Trinh nữ móc |
Mimosa diplotricha C. Wright |
5 |
Trinh nữ thân gỗ (mai dương) |
Mimosa pigra L. |
6 |
Cây cúc leo |
Mikania micrantha Willd |
7 |
Cây ngũ sắc (bông ổi) |
Lantana camara L. |
8 |
Cây tràm gió |
Melaleuca quinquenervia (Cav.) S.T.Blake |
9 |
Cỏ lào đỏ |
Eupatorium adenophorum (Spreng.) King & H. Rob. |
10 |
Cúc liên chi |
Parthenum hysterophorus L. |
11 |
Keo giậu (bọ chét) |
Leucaena leucocephala (Lam.) De Wit. |
12 |
Xấu hổ |
Mimosa pudica L. |
PHẦN III. DANH MỤC CÁC LOÀI NGOẠI LAI
CÓ NGUY CƠ XÂM HẠI
Nhóm 1. Danh mục các loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại đã xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam
STT |
Tên Việt Nam |
Tên La-tinh |
A. Vi sinh vật | ||
1 |
Nấm gây bệnh cây hương lúa |
Balansia oryzae-sativae Hashioka |
2 |
Vi khuẩn gây bệnh héo rũ ngô |
Pantoea stewartii subsp. stewartii (Smith) Mergaert et al. |
3 |
Vi-rút gây bệnh sọc lá lạc |
Peanut stripe virus |
4 |
Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
5 |
Tuyến trùng thân |
Ditylenchus dipsaci (Kühn) Filipjev |
B. Cá | ||
1 |
Cá diếc, cá diếc lưng gù |
Carassius auratus Linnaeus |
2 |
Cá rô phi hồng (các dòng) |
Oreochromis sp. |
3 |
Cá rô phi vằn |
Oreochromis niloticus Linnaeus |
4 |
Cá rô phi xanh |
Oreochromis aureus Steindachner |
5 |
Cá chép nhập nội (các dòng) |
Cyprinus sp. |
6 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris Bloch & Schneider |
7 |
Cá tiểu bạc |
Neosalanx taihuensis Chen |
8 |
Cá chim trắng toàn thân |
Piaractus brachypomus Cuvier |
9 |
Cá chim trắng (các dòng) |
Colossoma sp. |
C. Thực vật | ||
1 |
Cây còng |
Samanea saman (Jacq.) Merr. |
2 |
Cây gỗ xê-crô-pia |
Cecropia peltata L. |
3 |
Cây nhựa ruồi Bra-xin |
Schinus terebinthifolius L. |
4 |
Cỏ nước lợ |
Paspalum vaginatum Swartz. |
5 |
Chua me đất hoa vàng |
Oxalis corniculata L. |
6 |
Cà gai |
Argemone mecicana L. |
7 |
Hổ vỹ mép lá vàng (đuôi hổ, cây lưỡi mèo) |
Sansevieria trifasciata Prain var.laurentii N.E. Brown |
8 |
Keo tai tượng |
Acacia mangium Willd. |
9 |
Tơ hồng Trung Quốc |
Cuscuta chinensis Lam. |
10 |
Tơ hồng Úc |
Cuscuta australis R.Br. |
11 |
Ổi |
Psidium guajava L. |
Nhóm 2. Danh mục các loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại chưa xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam
STT |
Tên Việt Nam |
Tên La-tinh |
A. Vi sinh vật | ||
1 |
Nấm gây bệnh khô cành cam quýt |
Phoma tracheiphila (Petri) L.A. Kantsch. & Gikaschvili |
2 |
Vi-rút gây bệnh trắng lá lúa |
Rice hoja blanca virus |
3 |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner &Buhrer) Nickle |
4 |
Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus Cocophilus (Cobb) N. Comb. |
B. Động vật không xương sống ở nước | ||
1 |
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) |
Carcinus maenas Linnaeus |
2 |
Giáp xác râu ngành pengoi |
Cercopagis pengoi Ostroumov |
3 |
Sao biển nam Thái Bình Dương |
Asterias amurensis Lütken |
4 |
Sứa lược Leidyi |
Mnemiopsis leidyi Agassiz |
5 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis Lamarck |
6 |
Trai Trung Hoa |
Potamocorbula amurensis Schrenck |
7 |
Trai vằn |
Dreissena polymorpha Pallas |
8 |
Tôm hùm nước ngọt |
Procambarus clarkii Girard |
9 |
Tôm chân trắng |
Litopenaeus vannamei Boone |
C. Động vật không xương sống ở cạn | ||
1 |
Bọ dừa Nhật Bản |
Popillia japonica Newman |
2 |
Bọ dừa viền trắng |
Graphognathus leucoloma Boheman |
3 |
Bọ hung nâu lớn |
Holotrichia sauteri Mauser |
4 |
Bọ trĩ cam |
Scirtothrips aurantii Faure |
5 |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea Drury |
6 |
Kiến Ac-hen-ti-na |
Linepithema humile Mayr |
7 |
Kiến đầu to |
Pheidole megacephala Fabricius |
8 |
Kiến lửa nhỏ |
Solenopsis invicta Buren |
9 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium Everts |
10 |
Mọt da vệt thận |
Trogoderma inclusum LeConte |
12 |
Mọt đậu Mê-hi-cô |
Zabrotes subfasciatus Boheman |
13 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus Horn |
14 |
Xén tóc hại gỗ châu Á |
Anoplophora glabripennis Motschulsky |
15 |
Mọt lạc |
Pachymerus pallidus Olivier |
16 |
Mọt to vòi |
Caulophilus oryzae Gyllenhal |
17 |
Mọt thóc |
Sitophilus granarius Linnaeus |
18 |
Rầy hại lúa orizi (là môi giới truyền virút gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes orizicolus Muir |
19 |
Rầy hại lúa Cu-ba (là môi giới truyền virút gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes cubanus D.L. Crawford |
20 |
Rệp sáp |
Icerya purchasi Maskell |
21 |
Rệp sáp vảy ốc đen |
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig |
22 |
Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni Froggatt |
23 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata Wiedemamn |
24 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens Loew |
25 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus Wiedemamn |
26 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa Karsch |
27 |
Ruồi đục quả cam Nhật Bản |
Bactrocera tsuneonis Miyake |
28 |
Sán ốc sên |
Platydemus manokwari De Beauchamp |
29 |
Ngài hại nõn thông |
Dioryctria abietella Denis & Schiffermüller |
30 |
Sâu nâu vạch xám |
Speiredonia retorta Clerck |
31 |
Sâu róm 4 túm lông |
Dasychira axutha Collenette |
32 |
Sâu róm ăn lá quế |
Malacosma dentata Mell |
33 |
Sên sói tía |
Euglandina rosea Férussac |
34 |
Xén tóc hoa |
Aristobia approximator Thomson |
35 |
Xén tóc vàng |
Celosterna pollinosa sulphurea Buquet |
D. Cá | ||
1 |
Cá hồi cầu vồng, cá hồi vân |
Oncorhynchus mykiss Walbaum |
2 |
Cá hồi nâu |
Salmo trutta trutta Linnaeus |
3 |
Cá vược sông Nile |
Lates niloticus Linnaeus |
4 |
Cá sarotherodon |
Sarotherodon occidentalis Daget |
5 |
Cá hổ |
Pygocentrus nattereri Kner |
6 |
Cá rô mo Trung Quốc |
Siniperca chuasti Basilewsky |
7 |
Cá nheo châu Âu |
Silurus glanlis Linnaeus |
8 |
Cá đù Mỹ |
Sciaenops ocellatus Linnaeus |
E. Bò sát - lưỡng cư | ||
1 |
Cóc mía |
Bufo marinus Linnaeus |
2 |
Ếch Carribe |
Eleutherodactylus coqui Thomas |
3 |
Ếch ương beo |
Rana catesbeiana Shaw |
4 |
Rắn nâu leo cây |
Boiga irregularis Merrem |
F. Chim - thú | ||
1 |
Chồn ecmin |
Mustela erminea Linnaeus |
2 |
Dê |
Capra hircus Linnaeus |
3 |
Mèo hoang |
Felis catus Linnaeus |
4 |
Nai đỏ (Nai sừng tấm, Nai Anxet) |
Cervus elaphus Linnaeus |
5 |
Sóc nâu, sóc xám |
Sciurus carolinensis Gmelin |
6 |
Thỏ |
Oryctolagus cuniculus Linnaeus |
7 |
Thú opốt |
Trichosurus vulpecula Kerr |
G. Thực vật | ||
1 |
Cây Canh-ki-na |
Cinchona pubescens Vahl |
2 |
Cây cúc bò (cúc xuyến chi) |
Wedelia trilobata (Rich.) Bello / Sphagneticola trilobata (L.C. Rich.) Pruski |
3 |
Cây chân châu tía |
Lythrum salicaria L. |
4 |
Cây đương Prosopis |
Prosopis glandulosa Torr. |
5 |
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) |
Spathodea campanulata P. Beauv. |
6 |
Cây keo đen |
Acacia mearnsii De Wild. |
7 |
Cây kim tước (cúc xuyến chi) |
Ulex europaeus L. |
8 |
Cây Micona |
Miconia calvescens DC. |
9 |
Cây móng rồng Ha-oai |
Myrica faya Ait. |
10 |
Cây phan thạch lựu |
Psidium cattleianum Sabine |
11 |
Cây thánh liễu |
Tamarix ramosissima Ledeb |
12 |
Cây thông biển sao |
Pinus pinaster Aiton |
13 |
Cây xương rồng đất |
Opuntia stricta (Haw.) Haw. |
14 |
Cỏ kê Guinea |
Urochloa maxima (Jacq.) R.Webster |
15 |
Cỏ kê Para |
Urochloa mutica (Forssk.) T.Q. Nguyen |
16 |
Cỏ Saphony |
Clidemia hirta (L.) D. Ron |
17 |
Thường xuân |
Hedera helix L. |
18 |
Cỏ echin |
Cenchrus echinatus L. |
19 |
Cỏ ma ký sinh Ai Cập |
Striga hermonthica (Del.) Benth. |
20 |
Cỏ ma ký sinh densi |
Striga densiflora (Benth.) Benth. |
21 |
Cây kế đồng |
Cirsium arvense (L.) Scop. |
22 |
Cỏ chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forskal |
23 |
Cỏ chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
24 |
Cỏ chổi ramo |
Orobanche ramosa L. |
25 |
Cỏ chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
Lĩnh vực liên quan
Thông tin tài liệu
Số lượng file 1
Cơ quan soạn thảo Bộ Tài nguyên và Môi trường
Loại tài liệu Thông tư
Đăng nhập để theo dõi dự thảoÝ kiến của VCCI
- Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.
Ý kiến về dự thảo ( 9 ý kiến )
Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com
Bạn vui lòng đăng nhập để gửi ý kiến của mình
Đăng nhậpNếu chưa có tài khoản VIBonline vui lòng đăng ký tại đây.