DỰ THẢO PHÁP LỆNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN
Ngày đăng: 10:51 17-10-2008 | 1635 lượt xem
Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo
Bộ Tài chính
Trạng thái
Đã xong
Đối tượng chịu tác động
N/A,
Phạm vi điều chỉnh
Tóm lược dự thảo
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
––––– |
––––––––––––––––––––– |
Số: /2008/PL-UBTVQH12 |
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2008 |
DỰ THẢO
PHÁP LỆNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN
–––––––––
- Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bộ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25/12/2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
- Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Căn cứ Nghị quyết số /2008/QH12 về việc điều chỉnh chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2008;
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên như sau:
“Điều 6. Biểu thuế suất thuế tài nguyên quy định như sau:
Số TT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
1 |
Khoáng sản kim loại |
1 – 30 |
2 |
Khoáng sản không kim loại (trừ đá quý và than) |
1 – 10 |
|
- Đá quý |
3 – 20 |
|
- Than |
1 – 20 |
3 |
Dầu mỏ |
6 – 25 |
4 |
Khí đốt |
0 – 25 |
5 |
Sản phẩm rừng tự nhiên: |
|
|
a) Gỗ các loại (trừ gỗ cành, ngọn) |
10 - 40 |
|
- Gỗ cành, ngọn |
1 – 10 |
|
b) Dược liệu (trừ trầm hương, ba kích, kỳ nam) |
5 – 15 |
|
- Trầm hương, ba kích, kỳ nam |
20 – 25 |
Số TT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
|
c) Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác |
5 – 20 |
6 |
Thuỷ sản tự nhiên (trừ hải sâm, bào ngư, ngọc trai) |
1 – 2 |
|
- Hải sâm, bào ngư, ngọc trai |
6 – 10 |
7 |
Nước thiên nhiên (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp) |
0 – 5 |
|
- Nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện |
0 – 2 |
|
- Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
2 – 10 |
8 |
Tài nguyên thiên nhiên khác (trừ yến sào) |
0 – 10 |
|
- Yến sào |
10 – 20 |
Điều 2. Căn cứ Biểu thuế suất này, Chính phủ quy định chi tiết thuế suất cụ thể của từng loại tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.
|
TM. UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
|
CHỦ TỊCH |
|
Lĩnh vực liên quan
Thông tin tài liệu
Số lượng file 3
Cơ quan soạn thảo Bộ Tài chính
Loại tài liệu Pháp lệnh
Đăng nhập để theo dõi dự thảoÝ kiến của VCCI
- Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.
Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )
Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com
Bạn vui lòng đăng nhập để gửi ý kiến của mình
Đăng nhậpNếu chưa có tài khoản VIBonline vui lòng đăng ký tại đây.