Theo dõi (0)

DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12 NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2007 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG

Ngày đăng: 11:24 20-10-2008 | 1580 lượt xem

Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo

Bộ Tài chính

Trạng thái

Đã xong

Đối tượng chịu tác động

N/A,

Phạm vi điều chỉnh

Tóm lược dự thảo

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
__________________
Số:      /2008/NQ-UBTVQH12

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
     Độc lập -  Tự do - Hạnh phúc
    _____________________________
 
       Hà Nội, ngày       tháng      năm  2008

 

NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI  NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12 NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2007 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH  BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU  THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG 
    
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘINƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, Kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Quốc hội số 83/2007/QH11 ngày 02 tháng 04 năm 2007;
Căn cứ vào Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; 
Theo đề nghị của Chính phủ, 

QUYẾT NGHỊ:

1. Sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng ban hành kèm theo Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội thành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng ban hành kèm theo Nghị Quyết này.
2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2008./.
 


 

     TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
    CHỦ TỊCH


 

 


 


 


 

 


 

   Nguyễn Phú Trọng

          
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(Kèm theo Nghị quyết số    /2008/NQ-UBTVQH12 ngày     tháng    năm 2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
 
 

Số thứ tự

Nhóm hàng

Mã số

Khung
 thuế suất  hiện hành

Khung thuế suất dự kiến

1

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

0300

0-3

0-10

2

Sắn

0714

0

0-10

3

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
Trong đó:
-         Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa chế biến
-         Các loại khác

0801

0-4
 
 
 
0-4
 
0

0-10
 
 
 
0-10
 
0

4

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã khử chất ca-fê-in; vỏ quả hoặc vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
Trong đó:
-         Các loại cà phê chưa rang
-         Các loại khác

0901

0-3
 
 
 
 
0-3
0

0-3
 
 
 
 
0-3
0

5

Chè (trà) các loại

0902

0-3

0-5

6

Hạt tiêu, ớt quả khô, xay hoặc tán
Trong đó:
      -   Hạt tiêu các loại
      -   Ớt các loại

0904

0-3
 
0-3
0

0-5
 
0-3
0

7

Ngô các loại

1005

0-3

0-50

8

Gạo các loại

1006

0-3

0-50

9

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng để làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã cắt hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
Trong đó:
       -   Trầm hương, kỳ nam các loại
       -   Các loại khác

1211

0-25
 
 
 
 
 
 
15-20
0

0-25
 
 
 
 
 
 
15-20
0

10

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện        (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã  tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
Trong đó:
-         Mây
-         Song
-         Các loại khác

1401

0-10
 
 
 
 
  0-10
0-10
0

0-10
 
 
 
 
0-10
0-10
0

11

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

1604

0-2

0-2

12

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

1605

0-3
 

0-10

13

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26

2505

0-20

   5-30

14

Đá các loại

2514,
 2515, 2516, 2517
2521

0-20

5-30

15

Khoáng sản loại khác

 2502, 2503, 2504, 2506, 2507, 2508, 2509, 2510, 2511, 2512, 2513, 2518, 2519, 2520, 2522,  2524, 2526, 2528, 2529, 2530

0

0 -30

16

Quặng, xỉ và tro 
Trong đó:
-         Quặng sắt, quặng nhôm
-         Quặng đồng, quặng kẽm
-         Quặng thiếc, quặng  măng gan
-         Các loại quặng khác
     -    Xỉ và tro

2600

0-20
 
0-20
0-20
5-20
0-20
0

0-40
 
5-40
5-40
5-40
5-40
0

17

 Than các loại

2701, 2702, 2703, 2704

1-20

5-45

18

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
Trong đó:
-         Dầu thô
-         Các loại khác

2709

0-20
 
 
2-20
0

0-50
 
 
5-50
0

19

Xăng dầu các loại

2710

0

0-40

20

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocabon khác

2711

0

0-40

21

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

2712

0

0-40

22

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

2713

0

0-40

23

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

2714

0

0-40

24

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

2715

0

0-40

25

Năng lượng điện

2716

0

0-40

26

Dẫn xuất halogen hoá của hydrocarbon

2903

0-10

0-10

27

Phân bón các loại

3101, 3102, 3103, 3104, 3105

0

0-50

28

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá  hoặc dải
Trong đó:
-         Cao su tự nhiên các loại
-         Các loại khác

4001

0-5
 
 
 
 
0-5
0

0-20
 
 
 
 
0-20
0-20
 

29

Da sống (trừ da lông), da thuộc
Trong đó:
-         Da sống
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm  4101, 4102, 4103

0-25
 
5-25
0

0-25
 
5-25
0

30

 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi
Trong đó:
-         Gỗ các loại, than củi
-         Các mặt hàng bằng gỗ

Thuộc các nhóm 4402,
4403, 4404, 4406, 4407, 4408, 4409, 4415, 4416 và 4418

0-25
 
0-25
0-20

0-25
 
0-25
0-25

31

Đá quý các loại (trừ kim cương) đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý các loại (trừ kim cương) chưa được phân loại, đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

7103

0-10

5-20

32

Bụi và bột của đá quý thuộc nhóm 7103

7105

0-10

0-20

33

Bạc (kể cả được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

7106

0

0-30

34

Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

7107

0

0-30

35

Vàng ( kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

7108

0

0-30

36

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

7109

0

0-30

37

Sắt và thép
Trong đó:
-         Phế liệu, phế thải sắt, thép
-         Bán thành phẩm sắt, thép
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm 7204, 7206 và 7207

0-40
 
15-30
1-20
0

0-40
 
15-30
3-40
0-20

38

Đồng và các loại sản phẩm từ đồng
Trong đó:
-         Đồng phế liệu và mảnh vụn
-         Bán thành phẩm đồng
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7404 đến 7407

0-40
 
20-40
3-30
0

0-40
 
20-40
3-40
0-20

39

Niken và các sản phẩm từ niken
Trong đó:
-         Niken phế liệu, vụn niken
-         Bán thành phẩm niken
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7502 đến 7505

0-40
 
20-40
1-20
0

0-40
 
20-40
3-40
0-30
 

40

Nhôm và các sản phẩm từ nhôm
Trong đó:  
-         Nhôm phế liệu, vụn nhôm
-         Bán thành phẩm nhôm
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm 7602,  7603

0-40
 
20-40
3-30
0

0-40
 
20-40
3-40
0-30

41

Chì và các sản phẩm từ chì
Trong đó:
-         Chì phế liệu, vụn chì
-         Bán thành phẩm chì
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7802 đến 7806

0-40
 
15-40
3-30
0

0-40
 
15-40
3-40
0-30

42

Kẽm và các sản phẩm từ kẽm
Trong đó:
-         Kẽm phế liệu, vụn kẽm
-         Bán thành phẩm kẽm
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 7902 đến 7904

0-40
 
15-40
1-20
0

0-40
 
15-40
3-40
0-30

43

Thiếc và các sản phẩm từ thiếc
Trong đó:
-         Thiếc phế liệu, vụn thiếc
-         Bán thành phẩm thiếc
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 8001 đến 8003, 8007

0-40
 
20-40
1-20
0

0-40
 
20-40
3-40
0-30

44

Kim loại cơ bản khác, gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
Trong đó:
-         Phế liệu và mảnh vụn của kim loại thường
-         Bán thành phẩm kim loại thường
-         Các loại khác

Thuộc các nhóm từ 8101 đến 8113

0-40
 
 
20-40
 
1-20
0
 

0-40
 
 
20-40
 
3-40
0-30

45

Các nhóm hàng khác không ghi ở trên
-         Vật tư nguyên liệu bán thành phẩm
-         Các loại khác

 

 
0
0

 
0-20
0-10

 
 

Lĩnh vực liên quan

Phiên bản 1

Dự thảo tờ trình UBTVQH

Ngày nhập

20/10/2008

Đã xem

1580 lượt xem

Phụ lục: Nội dung sửa đổi Biểu khung thuế xuất khẩu

Ngày nhập

20/10/2008

Đã xem

1580 lượt xem

Dự thảo Nghị quyết Biểu khung thuế xuất khẩu

Ngày nhập

20/10/2008

Đã xem

1580 lượt xem

Thông tin tài liệu

Số lượng file 3

Cơ quan soạn thảo Bộ Tài chính

Loại tài liệu Nghị quyết

Đăng nhập để theo dõi dự thảo

Ý kiến của VCCI

  • Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.

Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )

Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com