Dự thảo Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày đăng: 17:41 28-05-2013 | 1904 lượt xem
Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo
Bộ Tài chính
Trạng thái
Đã xong
Đối tượng chịu tác động
N/A,
Phạm vi điều chỉnh
Tóm lược dự thảo
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12.
Điều 2
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Bãi bỏ Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên.
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2013/UBTVQH13 ngày tháng năm 2013 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Sắt |
15 |
2 |
Măng-gan |
11 |
3 |
Ti-tan (titan) |
16 |
4 |
Vàng |
25 |
5 |
Đất hiếm |
17 |
6 |
Bạch kim |
10 |
7 |
Bạc, thiếc |
10 |
8 |
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) |
18 |
9 |
Chì, kẽm |
10 |
10 |
Nhôm |
12 |
11 |
Bô-xít (bouxite) |
12 |
12 |
Đồng, ni-ken (niken) |
15 |
13 |
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thuỷ ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
10 |
14 |
Khoáng sản kim loại khác |
10 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
4 |
2 |
Đá, sỏi |
7 |
3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
7 |
4 |
Cát |
11 |
5 |
Cát làm thuỷ tinh |
11 |
6 |
Đất làm gạch |
10 |
7 |
Gờ-ra-nít (granite) |
10 |
8 |
Sét chịu lửa |
10 |
9 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
12 |
10 |
Cao lanh |
10 |
11 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
10 |
12 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
7 |
13 |
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) |
3 |
14 |
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
5 |
15 |
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
7 |
16 |
Than nâu, than mỡ |
7 |
17 |
Than khác |
5 |
18 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
22 |
19 |
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen |
20 |
20 |
A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) |
15 |
21 |
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nê-phờ-rít (nefrite) |
15 |
22 |
Phen-sờ-phát (fenspat) |
12 |
23 |
Khoáng sản không kim loại khác |
5 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
1 |
Gỗ nhóm I |
35 |
2 |
Gỗ nhóm II |
30 |
3 |
Gỗ nhóm III, IV |
20 |
4 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
15 |
5 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
10 |
6 |
Củi |
5 |
7 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
10 |
8 |
Trầm hương, kỳ nam |
25 |
9 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
10 |
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
5 |
IV |
Hải sản tự nhiên |
|
1 |
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
2 |
Hải sản tự nhiên khác |
2 |
V |
Nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
8 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện |
2 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này |
|
3.1 |
Dùng cho sản xuất nước sạch |
|
A |
Sử dụng nước mặt |
1 |
B |
Sử dụng nước dưới đất |
3 |
3.2 |
Dùng cho mục đích khác |
|
A |
Sử dụng nước mặt |
3 |
B |
Sử dụng nước dưới đất |
5 |
VI |
Yến sào thiên nhiên |
20 |
VII |
Tài nguyên khác |
10 |
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Sản lượng khai thác |
Thuế suất (%) | |
Dự án khuyến khích đầu tư |
Dự án khác | ||
I |
Đối với dầu thô |
||
1 |
Đến 20.000 thùng/ngày |
7 |
10 |
2 |
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày |
9 |
12 |
3 |
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày |
11 |
14 |
4 |
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày |
13 |
19 |
5 |
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày |
18 |
24 |
6 |
Trên 150.000 thùng/ngày |
23 |
29 |
II |
Đối với khí thiên nhiên, khí than |
||
1 |
Đến 5 triệu m3/ngày |
1 |
2 |
2 |
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày |
3 |
5 |
3 |
Trên 10 triệu m3/ngày |
6 |
10 |
Lĩnh vực liên quan
Phiên bản 1
Công văn góp ý của VCCI đối với Dự thảo Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 về việc ban hảnh Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
Dự thảo Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 về việc ban hảnh Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
BẢNG SO SÁNH DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 928/2010/UBTVQH12
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
Báo cáo tổng kết, đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
Công ty CP khoáng sản và luyện kim Cao Bằng góp ý Dự thảo Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 về việc ban hảnh Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
Thuyết minh chi tiết Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
Báo cáo đánh giá tác động Về dự án Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
Góp ý của Nhóm công tác khoáng sản - Diễn đàn doanh nghiệp Việt Nam VBF - đối với Dự thảo Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 về việc ban hảnh Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên
Ngày nhập
28/05/2013
Đã xem
1904 lượt xem
Thông tin tài liệu
Số lượng file 10
Cơ quan soạn thảo Bộ Tài chính
Loại tài liệu Nghị quyết
Đăng nhập để theo dõi dự thảoÝ kiến của VCCI
- Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.
Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )
Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com
Bạn vui lòng đăng nhập để gửi ý kiến của mình
Đăng nhậpNếu chưa có tài khoản VIBonline vui lòng đăng ký tại đây.