Theo dõi (0)

Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định số 63/2008/NĐ-CP về phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

Ngày đăng: 00:17 20-02-2011 | 1339 lượt xem

Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo

Bộ Tài chính

Trạng thái

Đã xong

Đối tượng chịu tác động

N/A,

Phạm vi điều chỉnh

Tóm lược dự thảo

CHÍNH PHỦ

¯¯¯¯¯¯

Số: /2011/NĐ-CP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Hà Nội, ngày tháng năm 2011

NGHỊ ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP

ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường

đối với khai thác khoáng sản

_______

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản như sau:

1. Khoản 2 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“2. Đối với khoáng sản:

Số thứ tự

Loại

khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu tối đa (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại



1

Quặng Sắt

Tấn

40.000

2

Quặng Măng-gan

Tấn

30.000

3

Quặng Ti-tan (titan)

Tấn

50.000

4

Quặng Vàng

Tấn

40.000

5

Quặng Đất hiếm

Tấn

15.000

6

Quặng Bạch kim

Tấn

15.000

7

Quặng Bạc, Quặng thiếc

Tấn

180.000

8

Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

15.000

9

Quặng Chì, Quặng kẽm

Tấn

180.000

10

Quặng Nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

30.000

11

Quặng Đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

35.000

12

Quặng cromit

Tấn

40.000

13

Quặng Cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thuỷ ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

50.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

15.000

II

Khoáng sản không kim loại



1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

2

Đá, sỏi

m3

5.000

3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

Tấn

2.000

4

Cát

m3

4.000

5

Cát làm thuỷ tinh

m3

5.000

6

Đất làm gạch

m3

1.500

7

Gờ-ra-nít (granite)

m3

10.000

8

Sét chịu lửa

m3

10.000

9

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

m3

10.000

10

Cao lanh

m3

5.000

11

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

m3

10.000

12

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

m3

10.000

13

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

14

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

5.000

15

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

Tấn

8.000

16

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

Tấn

3.000

17

Than nâu, than mỡ

Tấn

4.000

18

Than khác

Tấn

5.000

19

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

50.000

20

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

15.000

2. Bổ sung khoản 3 Điều 4 như sau:

“3. Trường hợp tổ chức, cá nhân thực hiện khai thác tận thu khoáng sản thì phải nộp phí bảo vệ môi trường”.

Điều 2. Trong trường hợp chỉ số giá tiêu dùng tăng trên 20% kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, giao Bộ Tài chính điều chỉnh các mức thu phí cho phù hợp.

Điều 3. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2011.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục,

đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG


Nguyễn Tấn Dũng

Lĩnh vực liên quan

Phiên bản 1

Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định số 63/2008/NĐ-CP về phí BVMT đối với khai thác khoáng sản - Tờ trình Dự thảo

Ngày nhập

20/02/2011

Đã xem

1339 lượt xem

Thông tin tài liệu

Số lượng file 1

Cơ quan soạn thảo Bộ Tài chính

Loại tài liệu Nghị định

Đăng nhập để theo dõi dự thảo

Ý kiến của VCCI

  • Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.

Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )

Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com