Theo dõi (0)

DỰ THẢO LUẬT ĐĂNG KÝ BẤT ĐỘNG SẢN

Ngày đăng: 09:13 19-06-2008 | 1568 lượt xem

Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo

Bộ Tư pháp

Trạng thái

Đã xong

Đối tượng chịu tác động

N/A,

Phạm vi điều chỉnh

Tóm lược dự thảo


MỤC LỤC
CHƯƠNG I 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.. 1

Điều 1..... Phạm vi điều chỉnh. 1

Điều 2..... Đối tượng áp dụng. 1

Điều 3..... Áp dụng pháp luật. 2

Điều 4..... Giải thích từ ngữ.. 2

Điều 5..... Đối tượng đăng ký. 2

Điều 6..... Các trường hợp không đăng ký. 3

Điều 7..... Người yêu cầu đăng ký, nghĩa vụ và trách nhiệm của người yêu cầu đăng ký. 3

Điều 8..... Nguyên tắc đăng ký, cung cấp thông tin về bất động sản. 4

Điều 9..... Giá trị pháp lý của đăng ký bất động sản. 4

Điều 10.. Thời điểm đăng ký bất động sản. 4

Điều 11.. Lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về bất động sản. 4

Điều 12.. Sổ đăng ký bất động sản. 5

Điều 13.. Cơ sở dữ liệu về bất động sản và Hệ thống dữ liệu quốc gia về bất động sản. 5

Điều 14.. Nội dung quản lý nhà nước về đăng ký bất động sản. 5

Điều 15.. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đăng ký bất động sản. 6

CHƯƠNG II 6
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ BẤT ĐỘNG SẢN.. 6
VÀ NGƯỜI THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ BẤT ĐỘNG SẢN.. 6

Điều 16.. Cơ quan đăng ký bất động sản. 6

Điều 17.. Thẩm quyền đăng ký của Văn phòng đăng ký bất động sản. 6

Điều 18.. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất  7

Điều 19.. Nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký bất động sản. 7

Điều 20.. Trách nhiệm của Văn phòng đăng ký bất động sản. 7

Điều 21.. Người thực hiện đăng ký bất động sản. 8

Điều 22.. Trách nhiệm của người thực hiện đăng ký bất động sản. 8

Điều 23.. Thời hạn lưu giữ các loại sổ, hồ sơ đăng ký bất động sản. 8

Điều 24.. Bảo quản các loại sổ, hồ sơ đăng ký bất động sản. 9

CHƯƠNG III 9
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BẤT ĐỘNG SẢN.. 9

Mục 1. 9

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ. 9

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BẤT ĐỘNG SẢN.. 9

Điều 25.. Đơn yêu cầu đăng ký bất động sản. 9

Điều 26.. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký bất động sản. 9

Điều 27.. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký bất động sản. 9

Điều 28.. Từ chối đăng ký bất động sản. 10

Điều 29.. Thông báo về thực hiện nghĩa vụ tài chính. 10

Điều 30.. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. 11

Điều 31.. Các trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất  11

Điều 32.. Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp bất động sản thuộc quyền sử dụng chung, quyền sở hữu chung. 12

Điều 33.. Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất  12

Điều 34.. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất  13

Điều 35.. Trả kết quả đăng ký bất động sản. 13

Điều 36.. Trách nhiệm thông báo của Tòa án, Ủy ban nhân dân, cơ quan thi hành án dân sự, cơ quan quản lý đất đai, công trình xây dựng, nông nghiệp. 13

Mục 2. 14
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG, QUYỀN SỬ DỤNG MẶT NƯỚC BIỂN ĐỂ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT. 14

Điều 37.. Đăng ký quyền sử dụng đất trong trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất. 14

Điều 38.. Đăng ký quyền sử dụng đất theo quyết định giải quyết tranh chấp về đất đai của Ủy ban nhân dân có thẩm quyền. 14

Điều 39.. Đăng ký quyền sử dụng đất trong trường hợp giao lại đất, cho thuê quyền sử dụng đất trong khu kinh tế, khu công nghệ cao. 15

Điều 40.. Đăng ký quyền sử dụng đất trong trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất. 15

Điều 41.. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sử dụng rừng, quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thuỷ sản, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, trao đổi, mua bán, tặng cho, góp vốn hình thành pháp nhân. 16

Điều 42.. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sử dụng rừng, quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp thừa  kế. 16

Điều 43.. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sử dụng rừng, quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án. 17

Điều 44.. Đăng ký đăng ký quyền sử dụng công trình xây dựng trong trường hợp được Nhà nước giao, đăng ký quyền sử dụng rừng trong trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê. 17

Điều 45.. Đăng ký quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trong trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê mặt nước biển. 17

Điều 46.. Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tạo lập tài sản gắn liền với đất. 18

Điều 47.. Đăng ký đồng thời quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. 18

Điều 48.. Đăng ký quyền sở hữu nhà ở trong trường hợp thuê mua nhà ở xã hội. 19

Điều 49.. Đăng ký quyền sở hữu công trình xây dựng trong trường hợp thanh lý, hóa giá công trình xây dựng thuộc sở hữu nhà nước. 19

Điều 50.. Đăng ký quyền sở hữu công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng trong trường hợp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao vốn bằng công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng. 19

Điều 51.. Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được xác lập theo thời hiệu. 20

Điều 52.. Đăng ký quyền sở hữu căn hộ chung cư trong trường hợp mua của doanh nghiệp kinh doanh nhà ở. 20

Điều 53.. Đăng ký quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề theo quy định của pháp luật. 20

Điều 54.. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa đất. 21

Điều 55.. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp hợp thửa đất. 21

Mục 3. 22
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG, QUYỀN SỬ DỤNG MẶT NƯỚC BIỂN ĐỂ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT. 22

Điều 56.. Đăng ký hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng rừng, quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản, tài sản gắn liền với đất. 22

Điều 57.. Đăng ký hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng rừng, quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản, tài sản gắn liền với đất. 22

Điều 58.. Đăng ký hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng rừng, quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản, tài sản gắn liền với đất mà không hình thành pháp nhân  23

Điều 59.. Đăng ký hợp đồng về quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề. 23

Điều 60.. Đăng ký hợp đồng cho muợn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở. 23

Mục 4. 24
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA CHỮA SAI SÓT, CHẤM DỨT ĐĂNG KÝ VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, CHỈNH LÝ THÔNG TIN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐÃ ĐĂNG KÝ.. 24
Điều 61.. Các trường hợp đăng ký thay đổi. 24

Điều 62.. Thủ tục đăng ký thay đổi. 24

Điều 63.. Các trường hợp sửa chữa sai sót. 25

Điều 64.. Thủ tục sửa chữa sai sót. 25

Điều 65.. Các trường hợp chấm dứt đăng ký bất động sản. 25

Điều 66.. Thủ tục yêu cầu chấm dứt đăng ký bất động sản. 26

Điều 67.. Chỉnh lý thông tin trong Sổ đăng ký bất động sản và cơ sở dữ liệu về bất động sản. 26

CHƯƠNG IV.. 26
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN.. 26

Điều 68.. Tìm hiểu thông tin về bất động sản. 26

Điều 69.. Thẩm quyền cung cấp thông tin về bất động sản. 27

Điều 70.. Từ chối cung cấp thông tin về bất động sản. 27

Điều 71.. Giá trị pháp lý của văn bản cung cấp thông tin về bất động sản. 27

Điều 72.. Nội dung thông tin về bất động sản được cung cấp. 27

Điều 73.. Phương thức tìm hiểu thông tin về bất động sản. 27

Điều 74.. Thủ tục cung cấp thông tin về bất động sản. 27

Điều 75.. Cung cấp thông tin về bất động sản phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. 28

CHƯƠNG V.. 28
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM.. 28

Điều 76.. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về đăng ký bất động sản. 28

Điều 77.. Các hành vi vi phạm pháp luật về đăng ký bất động sản. 28

Điều 78.. Xử lý vi phạm pháp luật về đăng ký bất động sản. 28

CHƯƠNG VI 29
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.. 29

Điều 79.. Điều khoản chuyển tiếp. 29

Điều 80.. Hiệu lực thi hành. 29

Điều 81.. Hướng dẫn thi hành. 30
 


QUỐC HỘI
 
Luật số ............./200../QH12
 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Dự thảo 6

 

 
LUẬT
ĐĂNG KÝ BẤT ĐỘNG SẢN
 
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều  theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Quốc hội ban hành Luật Đăng ký bất động sản. 
 

Lĩnh vực liên quan

Phiên bản 1

Giới thiệu nội dung cơ bản dự thảo 6 Luật đăng ký bất động sản

Ngày nhập

19/06/2008

Đã xem

1568 lượt xem

Dự thảo.Doc

Ngày nhập

19/06/2008

Đã xem

1568 lượt xem

Thông tin tài liệu

Số lượng file 2

Cơ quan soạn thảo Bộ Tư pháp

Loại tài liệu Luật

Đăng nhập để theo dõi dự thảo

Ý kiến của VCCI

  • Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.

Ý kiến về dự thảo ( 0 ý kiến )

Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com