Dự thảo Thông tư Ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
Ngày đăng: 15:49 17-11-2015 | 2276 lượt xem
Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo
Bộ Y tế
Trạng thái
Đã xong
Đối tượng chịu tác động
Phạm vi điều chỉnh
Tóm lược dự thảo
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2015/TT-BYT |
Hà Nội, ngày tháng năm 2015 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
________________________________
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thị hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và đảm bảo đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho các cơ sở y tế.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2015.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: Cổng TTĐT Chính phủ); thuộc Bộ Y tế; - Lưu: VT, PC, QLD (2 bản). |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
(Ban hành kèm theo Thông tư số … /2015/TT-BYT ngày … tháng … năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
__________________________________
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ, Hàm lượng |
Đơn vị tính |
Tiêu chí kỹ thuật |
I. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác |
||||
1 |
Acid amin |
5%/500ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
2 |
Glucose |
5%/500ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
3 |
Glucose |
10%/500ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
4 |
Glucose |
5%/250ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
5 |
Natri chlorid |
0,9%/250ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
6 |
Natri chlorid |
0,9%/500ml |
Chai nút hai cổng |
WHO-GMP |
7 |
Natri chlorid |
0,9%/1000ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
8 |
Natri chlorid |
0,9%/500ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
9 |
Natri chlorid |
0,9%/100ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
10 |
Nước cất |
5ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
11 |
Ringer lactat |
500ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
II. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết |
||||
12 |
Acarbose |
50mg |
Viên |
WHO-GMP |
13 |
Gliclazid |
30mg |
Viên |
WHO-GMP |
14 |
Gliclazid |
80mg |
Viên |
WHO-GMP |
15 |
Hydrocortison |
100mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
16 |
Metformin |
850mg |
Viên |
WHO-GMP |
17 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
18 |
Methyl prednisolon |
16mg |
viên |
WHO-GMP |
III. Khoáng chất và vitamin |
||||
19 |
Calci carbonat + Calci gluconolactat |
300mg +2940mg |
Viên |
WHO-GMP |
20 |
Calci glycerophosphat+ |
456mg+426mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
21 |
Calcitriol |
0,25mcg |
Viên |
WHO-GMP |
22 |
Mecobalamin |
500mcg |
Viên |
WHO-GMP |
23 |
Vitamin B1 |
250mg |
Viên |
WHO-GMP |
IV. Thuốc chống co giật, chống động kinh |
||||
24 |
Gabapentin |
300mg |
Viên |
WHO-GMP |
25 |
Levetiracetam |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
26 |
Pregabalin |
75mg |
Viên |
WHO-GMP |
V. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn |
||||
27 |
Ebastin |
10mg |
Viên |
WHO-GMP |
VI. Thuốc chống rối loạn tâm thần |
||||
28 |
Levomepromazin |
25mg |
Viên |
WHO-GMP |
29 |
Olanzapin |
10mg |
Viên |
WHO-GMP |
VII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non |
||||
30 |
Oxytocin |
5IU |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
VIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn |
||||
31 |
Amikacin |
500mg/2ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
32 |
Amoxicilin |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
33 |
Amoxicilin |
250mg |
Gói |
WHO-GMP |
34 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
500mg +125mg |
Viên |
WHO-GMP |
35 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
1g +0,2g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
36 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
250mg +62,5mg |
Gói |
WHO-GMP |
37 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
875mg +125mg |
Viên |
WHO-GMP |
38 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
250mg +31,25mg |
Gói |
WHO-GMP |
39 |
Cefaclor |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
40 |
Cefaclor |
250mg |
Viên |
WHO-GMP |
41 |
Cefaclor |
125mg |
Gói |
WHO-GMP |
42 |
Cefadroxil |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
43 |
Cefamandol |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
44 |
Cefdinir |
300mg |
Viên |
WHO-GMP |
45 |
Cefepim |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
46 |
Cefepim |
2g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
47 |
Cefixim |
200mg |
Viên |
WHO-GMP |
48 |
Cefixim |
100mg |
Viên |
WHO-GMP |
49 |
Cefixim |
100mg |
Gói |
WHO-GMP |
50 |
Cefmetazol |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
51 |
Cefoperazon + Sulbactam |
0,5g+0,5g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
52 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1g+1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
53 |
Cefoperazone |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
54 |
Cefotaxim |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
55 |
Cefotiam |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
56 |
Cefoxitin |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
57 |
Cefpirom |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
58 |
Cefpodoxim |
200mg |
Viên |
WHO-GMP |
59 |
Cefradin |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
60 |
Ceftazidim |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
61 |
Ceftazidim |
2g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
62 |
Ceftizoxim |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
63 |
Ceftriaxon |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
64 |
Cefuroxim |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
65 |
Cefuroxim |
750mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
66 |
Cefuroxim |
1,5g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
67 |
Cefuroxim |
250mg |
Viên |
WHO-GMP |
68 |
Cefuroxim |
125mg |
Gói |
WHO-GMP |
69 |
Cephalexin |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
70 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
71 |
Clarithromycin |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
72 |
Clarithromycin |
250mg |
Viên |
WHO-GMP |
73 |
Imipenem +cilastatin |
500mg+500mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
74 |
Ivermectin |
6mg |
Viên |
WHO-GMP |
75 |
Ivermectin |
3mg |
Viên |
WHO-GMP |
76 |
Lamivudin |
100mg |
Viên |
WHO-GMP |
77 |
Meropenem |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
78 |
Meropenem |
500mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
79 |
Metronidazol |
500mg/100ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
80 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g +0,5g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
81 |
Spiramycin |
3MIU |
Viên |
WHO-GMP |
82 |
Tenofovir |
300mg |
Viên |
WHO-GMP |
83 |
Vancomycin |
500mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
IX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch |
||||
84 |
Anastrozol |
1mg |
Viên |
WHO-GMP |
85 |
Paclitaxel |
30mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
X. Thuốc đường tiêu hóa |
||||
86 |
Acetyl leucin |
500mg |
viên |
WHO-GMP |
87 |
Aluminium phosphat |
12,38g |
Gói |
WHO-GMP |
88 |
Arginin |
200mg |
Viên |
WHO-GMP |
89 |
Atapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid |
2,5g +0,5g |
Gói |
WHO-GMP |
90 |
Diosmectit |
3g |
Gói |
WHO-GMP |
91 |
Diosmin + hesperidin |
450mg+50mg |
Viên |
WHO-GMP |
92 |
Drotaverin |
40mg |
Viên |
WHO-GMP |
93 |
Esomeprazol |
40mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
94 |
Esomeprazol |
20mg |
Viên |
WHO-GMP |
95 |
Esomeprazol |
40mg |
Viên |
WHO-GMP |
96 |
Lactobacillus acidophilus |
1g |
Gói |
WHO-GMP |
97 |
L-Ornithin - L- aspartat |
200mg |
Viên |
WHO-GMP |
98 |
L-Ornithin - L- aspartat |
1g |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
99 |
L-Ornithin - L- aspartat |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
100 |
L-Ornithin - L- aspartat |
500mg/5ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
101 |
Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon |
400mg +800mg + 80mg |
Gói |
WHO-GMP |
102 |
Omeprazol |
40mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
103 |
Omeprazol |
20mg |
viên |
WHO-GMP |
104 |
Pantoprazol |
40mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
105 |
Rabeprazol |
20mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
106 |
Sucrafate |
1g |
Gói |
WHO-GMP |
107 |
Ursodeoxycholic acid |
300mg |
Viên |
WHO-GMP |
XI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc |
||||
108 |
Glutathion |
300mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
XII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp |
||||
109 |
Alendronat |
70mg |
Viên |
WHO-GMP |
110 |
Alendronat + Vitamin D3 |
70mg +2800IU |
Viên |
WHO-GMP |
111 |
Alpha chymotrypsin |
4,2mg |
Viên |
WHO-GMP |
112 |
Celecoxib |
200mg |
viên |
WHO-GMP |
113 |
Diacerein |
50mg |
viên |
WHO-GMP |
114 |
Glucosamin |
500mg |
viên |
WHO-GMP |
115 |
Glucosamin |
1,5g |
Gói |
WHO-GMP |
116 |
Paracetamol |
1g/100ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
117 |
Paracetamol |
500mg |
Viên |
WHO-GMP |
118 |
Paracetamol |
150mg |
Gói |
WHO-GMP |
119 |
Paracetamol |
250mg |
Gói |
WHO-GMP |
120 |
Paracetamol + codein |
500mg + 30mg |
Viên |
WHO-GMP |
121 |
Paracetamol + Tramadol |
325mg +37,5mg |
Viên |
WHO-GMP |
XIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase |
||||
122 |
Eperison |
50mg |
Viên |
WHO-GMP |
123 |
Galantamin |
2,5mg/ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
XIV. Thuốc lợi tiểu |
||||
124 |
Furosemid |
20mg/2ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
XV. Thuốc tác dụng đối với máu |
||||
125 |
Tranexamic acid |
250mg |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
XVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp |
||||
126 |
Acetyl cystein |
200mg |
Gói |
WHO-GMP |
XVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn |
||||
127 |
Povidone iodine |
10%/500ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
128 |
Povidone iodine |
10%/100ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
129 |
Povidone iodine |
10%/90ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
XVIII. Thuốc tim mạch |
||||
130 |
Atorvastatin |
20mg |
Viên |
WHO-GMP |
131 |
Bisoprolol |
5mg |
Viên |
WHO-GMP |
132 |
Cholin alfocerate |
1g/4ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
133 |
Clopidogrel |
75mg |
Viên |
WHO-GMP |
134 |
Fenofibrat |
200mg |
Viên |
WHO-GMP |
135 |
Imidapril |
10mg |
Viên |
WHO-GMP |
136 |
Imidapril |
5mg |
Viên |
WHO-GMP |
137 |
Irbesartan |
150mg |
Viên |
WHO-GMP |
138 |
Isosorbid |
60mg |
Viên |
WHO-GMP |
139 |
Losartan |
50mg |
viên |
WHO-GMP |
140 |
Perindopril |
4mg |
Viên |
WHO-GMP |
141 |
Piracetam |
800mg |
Viên |
WHO-GMP |
142 |
Piracetam |
3g/15ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
143 |
Piracetam |
1g/5ml |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
144 |
Trimetazidin |
35mg |
Viên |
WHO-GMP |
145 |
Valsartan |
80mg |
Viên |
WHO-GMP |
146 |
Rosuvastatin |
10mg |
Viên |
WHO-GMP |
Lĩnh vực liên quan
Thông tin tài liệu
Số lượng file
Cơ quan soạn thảo Bộ Y tế
Loại tài liệu Thông tư
Đăng nhập để theo dõi dự thảoÝ kiến của VCCI
- Hiện tại, VCCI chưa có ý kiến về văn bản này. Vui lòng đăng ký theo dõi dự thảo để nhận thông tin khi VCCI có ý kiến.
Ý kiến về dự thảo ( 10 ý kiến )
Văn bản vui lòng gửi tới địa chỉ (có thể gửi qua fax hoặc email):
Ban pháp chế VCCI - số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 3577 0632 / 024 3577 2002 - số máy lẻ : 355. Fax: 024 3577 1459.
Email: xdphapluat@vcci.com.vn / xdphapluat.vcci@gmail.com
Bạn vui lòng đăng nhập để gửi ý kiến của mình
Đăng nhậpNếu chưa có tài khoản VIBonline vui lòng đăng ký tại đây.